1. Đặt tính rồi tính (theo mẫu) :
69 : 3
86 : 2
24 : 2
2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :
Mẫu : \({1 \over 3}\) của 96m là : 96 : 3 = 32 (m)
a. \({1 \over 4}\) của 84kg là : ......................................
b. \({1 \over 6}\) của 66l là : ......................................
c. \({1 \over 2}\) của 68 phút là : ......................................
d. \({1 \over 3}\) của 60 phút là : ......................................
3. Mỗi ngày có 24 giờ. Hỏi một nửa ngày có bao nhiêu giờ ?
4. Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm :
\({1 \over 2}\) giờ … 30 phút
\({1 \over 3}\) giờ … 40 phút
\({1 \over 6}\) giờ … giờ
\({1 \over 2}\) giờ … giờ
Bài giải
1.
2.
a. \({1 \over 4}\) của 84kg là : 84 : 4 = 21 (kg)
b. \({1 \over 6}\) của 66l là : 66 : 6 = 11 (l)
c. \({1 \over 2}\) của 68 phút là : 68 : 2 = 34 (phút)
d. \({1 \over 3}\) của 60 phút là : 60 : 3 = 20 (phút)
3.
Tóm tắt
Bài giải
Một nửa ngày có số giờ là :
24 : 2 = 12 (giờ)
Đáp số : 12 giờ
4.
\({1 \over 2}\) giờ = 30 phút
\({1 \over 3}\) giờ < 40 phút
\({1 \over 6}\) giờ < \({1 \over 5}\) giờ
\({1 \over 2}\) giờ > \({1 \over 3}\) giờ
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 35 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 1. Câu 1. Đặt tính rồi tính ...
Giải bài tập trang 36 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 1. Câu 1. Tính rồi viết (theo mẫu) ...
Giải bài tập trang 38 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 1. Câu 1. Đặt tính rồi tính và viết (theo mẫu) ...
Giải bài tập trang 39 bài bảng nhân 7 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 1. Câu 1. Tính nhẩm...