Câu 1, 2,3, 4, 5 trang 87 Vở bài tập (SBT) Toán 3 tập 2
1. Điền dấu <, =, > vào chỗ chấm cho thích hợp :
69 245 … 69 260
70000 + 30000 … 100 000
73 500 … 73 499
20000 + 40000 … 60 600
60 000 … 59000 + 1000
80000 + 8000 … 80 900
2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Số lớn nhất trong các số : 72 350 ; 72 305 ; 72 503 ; 72 530
A. 72 350
B. 72 305
C. 72 503
D. 72 530
b. Số bé nhất trong các số: 58 624 ; 58 426 ; 58 462 ; 58 642 :
A. 58 624
B. 58 426
C. 58 462
D. 58 642
3. Các số 84 735 ; 74 835 ; 74 385 ; 85 347 viết theo thứ tự từ bé đến lớn
4. Các số 67 032 ; 70 632 ; 72 630 ; 67 320 viết theo thứ tự từ lớn đến bé
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. Số liền sau của 9999 là: …………..
b. Số liền sau của 99 999 là: …………
c. Số liền trước của 50 000 là: ………..
d. Số liền trước của 87 605 là: ………….
Giải:
1.
69 245 < 69 260
70000 + 30000 = 100 000
73 500 > 73 499
20000 + 40000 < 60 600
60 000 = 59000 + 1000
80000 + 8000 > 80 900
2.
a. Chọn đáp án D. 72 530
b. Chọn đáp án B. 58 426
3.
Các số 84 735 ; 74 835 ; 74 385 ; 85 347 viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :
74 385 ; 74 835 ; 84 735 ; 85 347.
4.
Các số 67 032 ; 70 632 ; 72 630 ; 67 320 viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :
72 630 ; 70 632 ; 67 320 ; 67 032.
5.
a. Số liền sau của 9999 là: 10 000
b. Số liền sau của 99 999 là: 100 000
c. Số liền trước của 50 000 là: 49 999
d. Số liền trước của 87 605 là: 87604
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 88 bài ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1: Tính nhẩm...
Giải bài tập trang 89 bài ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1: Tính nhẩm...
Giải bài tập trang 90 bài ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo) Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1: Tính nhẩm...
Giải bài tập trang 91 bài ôn tập về đại lượng Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1: Điền dấu <, =, > thích hợp vào chỗ chấm...