1. Tính nhẩm :
7 ⨯ 8 36 : 6
2 ⨯ 5 9 ⨯ 3
6 ⨯ 4 4 ⨯ 8
16 : 2 49 : 7
72 : 8 63 : 7
25 : 5 7 ⨯ 5
2. Đặt tính rồi tính :
42 ⨯ 6
203 ⨯ 4
836 : 2
948 : 7
3. Tính giá trị của biểu thức :
a. 12 ⨯ 4 : 2
b. 35 + 15 : 5
4. Một cửa hàng có 84kg muối, đã bán được \({1 \over 6}\) số muối đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam muối ?
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm.
Chu vi hình chữ nhật đó là :
A. 20cm
B. 28cm
C. 32cm
D. 40cm.
b. Đồng hồ chỉ :
A. 10 giờ 40 phút
B. 11 giờ 20 phút
C. 10 giờ 20 phút
D. 4 giờ 10 phút
Bài giải
1.
7 ⨯ 8 = 56 36 : 6 = 6
2 ⨯ 5 = 10 9 ⨯ 3 = 27
6 ⨯ 4 = 24 4 ⨯ 8 = 32
16 : 2 = 8 49 : 7 = 7
72 : 8 = 9 63 : 7 = 9
25 : 5 = 5 7 ⨯ 5 = 35
2.
3.
a. 12 ⨯ 4 : 2 = 48 : 2
= 24
b. 35 + 15 : 5 = 35 + 3
= 38
4.
Tóm tắt
Bài giải
Cửa hàng bán được số ki-lô-gam muối là :
84 : 6 = 14 (kg)
Cửa hàng còn lại số ki-lô-gam muối là :
84 – 14 = 70 (kg)
Đáp số : 70kg
5.
a) Chọn đáp án D. 40cm
b) Chọn đáp án C. 10 giờ 20 phút.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 3 bài các số có bốn chữ số Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 5 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 6 bài các số có bốn chữ số (tiếp theo) Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 7 bài 91 các số có bốn chữ số (tiếp theo) Vở bài tập (VBT) Toán 3 tập 2. Câu 1. Viết (theo mẫu) ...