Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải sách bài tập Toán 12

CHƯƠNG IV. SỐ PHỨC - SBT TOÁN 12

Giải bài tập trang 205, 206 bài 2 phép cộng và phép nhân các số phức Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 4.12: Cho x, y là những số phức. Chứng minh rằng mỗi cặp số sau là hai số phức liên hợp với nhau...

Câu 4.12 trang 205 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Cho x, y là những số phức. Chứng minh rằng mỗi cặp số sau là hai số phức liên hợp với nhau:

a) \(x + \bar y\)  và \(\bar x + y\)                           

b) \(x\bar y\) và  \(\bar xy\)               

c) \(x - \bar y\) và \(\bar x - y\)

Hướng dẫn làm bài

a) \(\overline {x + \bar y}  = \bar x + \overline {\bar y}  = \bar x + y\)                                   

b) \(\overline {x\bar y}  = \bar x.\overline {\bar y}  = \bar x.y\)

c) \(\overline {x - \bar y}  = \bar x - \overline {\bar y}  = \bar x - y\)

 


Câu 4.13 trang 205 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Tính:

a) \({( - {1 \over 2} + i{{\sqrt 3 } \over 2})^3}\)                               b) \({({1 \over 2} + i{{\sqrt 3 } \over 2})^3}\)

Hướng dẫn làm bài

a) 1                                                         b) -1

 


Câu 4.14 trang 206 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12

Cho z = a + bi . Chứng minh rằng:

a) \({z^2} + {(\bar z)^2} = 2({a^2} - {b^2})\)                                       

b) \({z^2} - {(\bar z)^2} = 4abi\)

c) \({z^2}{(\bar z)^2} = {({a^2} + {b^2})^2}\)

Hướng dẫn làm bài

\({z^2} = {(a + bi)^2} = {a^2} - {b^2} + 2abi\)

\({(\bar z)^2} = {(a - bi)^2} = {a^2} - {b^2} - 2abi\)       

\(z.\bar z = (a + bi)(a - bi) = {a^2} + {b^2}\)        

Từ đó suy ra các kết quả.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác