Bài 3.39 trang 130 sách bài tập (SBT) – Hình học 12
Cho hai đường thẳng \(\Delta :{{x - 1} \over 2} = {{y + 3} \over 1} = {{z - 4} \over { - 2}}\)
\(\Delta ':{{x + 2} \over { - 4}} = {{y - 1} \over { - 2}} = {{z + 1} \over 4}\)
a) Xét vị trí tương đối giữa \(\Delta \) và \(\Delta '\) ;
b) Tính khoảng cách giữa \(\Delta \) và \(\Delta '\) .
Hướng dẫn làm bài:
a) \(\Delta \) đi qua điểm M0(1; -3; 4) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow a = (2;1; - 2)\)
\(\Delta '\) đi qua điểm M0’ (-2; 1; -1) và có vecto chỉ phương \(\overrightarrow {a'} = ( - 4; - 2;4)\)
Ta có \(\left\{ {\matrix{{\overrightarrow {a'} = 2\overrightarrow a } \cr {{M_0} \notin \Delta '} \cr} } \right.\)
Vậy \(\Delta '\) song song với \(\Delta \)
b) Ta có \(\overrightarrow {{M_0}M{'_0}} = ( - 3;4; - 5)\)
\(\overrightarrow a = (2;1; - 2)\)
\(\overrightarrow n = \overrightarrow {{M_0}M{'_0}} \wedge \overrightarrow a = ( - 3; - 16; - 11)\)
\(d(\Delta ,\Delta ') = M{'_0}H = {{|\overrightarrow n |} \over {|\overrightarrow a |}} = {{\sqrt {9 + 256 + 121} } \over {\sqrt {4 + 1 + 4} }} = {{\sqrt {386} } \over 3}\)
Bài 3.40 trang 130 sách bài tập (SBT) – Hình học 12
Cho điểm M(2; -1; 1) và đường thẳng \(\Delta :{{x - 1} \over 2} = {{y + 1} \over { - 1}} = {z \over 2}\)
a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên đường thẳng \(\Delta \);
b) Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua đường thẳng \(\Delta \) .
Hướng dẫn làm bài:
a) Phương trình tham số của \(\Delta :\left\{ {\matrix{{x = 1 + 2t} \cr {y = - 1 - t} \cr {z = 2t} \cr} } \right.\)
Xét điểm \(H(1 + 2t; - 1 - t;2t) \in \Delta \)
Ta có \(\overrightarrow {MH} = (2t - 1; - t;2t - 1)\)
\(\overrightarrow {{a_\Delta }} = (2; - 1;2)\)
H là hình chiếu vuông góc của M trên \(\Delta \Leftrightarrow \overrightarrow {MH} .\overrightarrow {{a_\Delta }} = 0\)
\(\Leftrightarrow 2(2t - 1) + t + 2(2t - 1) = 0 \Leftrightarrow t = {4 \over 9}\)
Ta suy ra tọa độ điểm \(H({{17} \over 9};{{ - 13} \over 9};{8 \over 9})\)
b) H là trung điểm của MM’, suy ra xM’ + xM = 2xH
Suy ra \({x_{M'}} = 2{x_H} - {x_M} = {{34} \over 9} - 2 = {{16} \over 9}\)
Tương tự, ta được \({y_{M'}} = 2{y_H} - {y_M} = {{ - 26} \over 9} + 1 = {{ - 17} \over 9};\)
\({z_{M'}} = 2{z_H} - {z_M} = {{16} \over 9} - 1 = {7 \over 9}\)
Vậy \(M'({{16} \over 9};{{ - 17} \over 9};{7 \over 9})\)
Bài 3.41 trang 131 sách bài tập (SBT) – Hình học 12
Cho điểm M(1; -1; 2) và mặt phẳng \((\alpha )\) : 2x – y + 2z + 12 = 0
a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng \((\alpha )\) ;
b) Tìm tọa độ điểm M’ đối xứng với M qua mặt phẳng \((\alpha )\) .
Hướng dẫn làm bài:
a) Phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm M(1; -1; 2) và vuông góc với mặt phẳng \((\alpha )\) : 2x – y + 2z + 12 = 0 là: \(\Delta :\left\{ {\matrix{{x = 1 + 2t} \cr {y = - 1 - t} \cr {z = 2 + 2t} \cr} } \right.\)
Xét điểm H(1 + 2t; -1 – t ; 2 + 2t) \( \in \Delta \)
Ta có \(H \in (\alpha ) \Leftrightarrow 2(1 + 2t) + (1 + t) + 2(2 + 2t) + 12 = 0 \Leftrightarrow t = {{ - 19} \over 9}\)
Vậy ta được \(H({{ - 29} \over 9};{{10} \over 9};{{ - 20} \over 9})\)
b) H là trung điểm của MM’, suy ra \({x_{M'}} = 2{x_H} - {x_M} = {{ - 58} \over 9} - 1 = {{ - 67} \over 9}\)
\({y_{M'}} = 2{y_H} - {y_M} = {{20} \over 9} + 1 = {{29} \over 9}\)
\({z_{M'}} = 2{z_H} - {z_M} = {{ - 40} \over 9} - 2 = {{ - 58} \over 9}\)
Vậy ta được \(M'({{ - 67} \over 9};{{29} \over 9};{{ - 58} \over 9})\).
Bài 3.42 trang 131 sách bài tập (SBT) – Hình học 12
Cho hai đường thẳng : \(d:{{x - 1} \over { - 1}} = {{y - 2} \over 2} = {z \over 3}\) và \(d':\left\{ {\matrix{{x = 1 + t'} \cr {y = 3 - 2t'} \cr {z = 1} \cr} } \right.\)
Lập phương trình đường vuông góc chung của d và d’.
Hướng dẫn làm bài:
Phương trình tham số của đường thẳng d:\(\left\{ {\matrix{{x = 1 - t} \cr {y = 2 + 2t} \cr {z = 3t} \cr} } \right.\)
Vecto chỉ phương của hai đường thẳng d và d’lần lượt là \(\overrightarrow a = ( - 1;2;3),\overrightarrow {a'} = (1; - 2;0)\).
Xét điểm M(1 – t; 2 + 2t; 3t) trên d và điểm M’(1 + t’; 3 – 2t’ ; 1) trên d’ ta có \(\overrightarrow {MM'} = (t' + t;1 - 2t' - 2t;1 - 3t)\) .
MM’ là đường vuông góc chung của d và d’.
\(\Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{\overrightarrow {MM'} .\overrightarrow a = 0} \cr {\overrightarrow {MM'} .\overrightarrow {a'} = 0} \cr} } \right.\)
\(\Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{ - t' - t + 2 - 4t' - 4t + 3 - 9t = 0} \cr {t' + t - 2 + 4t' + 4t = 0} \cr} } \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{5t' + 14t = 5} \cr {5t' + 5t = 2} \cr} } \right. \Leftrightarrow \left\{ {\matrix{{t = {1 \over 3}} \cr {t' = {1 \over {15}}} \cr} } \right.\)
Thay giá trị của t và t’ vào ta được tọa độ M và M’ là \(M({2 \over 3};{8 \over 3};1),M'({{16} \over {15}};{{43} \over {15}};1)\)
Do đó \(\overrightarrow {MM'} = ({6 \over {15}};{3 \over {15}};0)\)
Suy ra đường vuông góc chung \(\Delta \) của d và d’ có vecto chỉ phương \(\overrightarrow u = (2;1;0)\)
Vậy phương trình tham số của \(\Delta \) là: \(\left\{ {\matrix{{x = {2 \over 3} + 2t} \cr {y = {8 \over 3} + t} \cr {z = 1} \cr} } \right.\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 131, 132 ôn tập chương III - phương pháp tọa độ trong không gian Sách bài tập (SBT) Hình học 12. Câu 3.46: Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm...
Giải bài tập trang 129, 130, 131 bài 3 phương trình đường thẳng Sách bài tập (SBT) Hình học 12. Câu 3.43: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Bằng phương pháp tọa độ hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CA’ và DD’....
Giải bài tập trang 132 ôn tập chương III - phương pháp tọa độ trong không gian Sách bài tập Hình học 12. Câu 3.50: Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm I(-1; -1; 1) và chứa đường thẳng d....
Giải bài tập trang 132 ôn tập chương III - phương pháp tọa độ trong không gian Sách bài tập (SBT) Hình học 12. Câu 3.54: Lập phương trình mặt phẳng (P) sao cho khoảng cách từ d và d1 đến (P) là bằng nhau...