Bài 2.15 trang 108 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
a) Cho \(a = {\log _3}15,b = {\log _3}10\) . Hãy tính \({\log _{\sqrt 3 }}50\) theo a và b.
b) Cho \(a = {\log _2}3,b = {\log _3}5,c = {\log _7}2\) . Hãy tính \({\log _{140}}63\) theo a, b, c.
Hướng dẫn làm bài:
a) Ta có:
\(a = {\log _3}15 = {\log _3}(3.5) = {\log _3}3 + {\log _3}5 = 1 + {\log _3}5\)
Suy ra \({\log _3}5 = a - 1\)
\(b = {\log _3}10 = {\log _3}(2.5) = {\log _3}2 + {\log _3}5\)
Suy ra \({\log _3}2 = b - {\log _3}5 = b - (a - 1) = b - a + 1\)
Do đó:
\({\log _{\sqrt 3 }}50 = {\log _{{3^{\frac{1}{2}}}}}({2.5^2}) = 2{\log _3}2 + 4{\log _3}5 = 2(b - a + 1) + 4(a - 1) = 2a + 2b - 2\)
b) Ta có:
\(\begin{array}{l}
{\log _{140}}63 = {\log _{140}}({3^2}.7) = 2{\log _{140}}3 + {\log _{140}}7\\
= \frac{2}{{{{\log }_3}140}} + \frac{1}{{{{\log }_7}140}} = \frac{2}{{{{\log }_3}({2^2}.5.7)}} + \frac{1}{{{{\log }_7}({2^2}.5.7)}}\\
= \frac{2}{{2{{\log }_3}2 + {{\log }_3}5 + {{\log }_3}7}} + \frac{1}{{2{{\log }_7}2 + {{\log }_7}5 + 1}}
\end{array}\)
Từ đề bài suy ra:
\(\begin{array}{l}
{\log _3}2 = \frac{1}{{{{\log }_2}3}} = \frac{1}{a}\\
{\log _{\frac{1}{2}}}\pi {\log _7}5 = {\log _7}2.{\log _2}3.{\log _3}5 = cab\\
{\log _3}7 = \frac{1}{{{{\log }_7}3}} = \frac{1}{{{{\log }_7}2.{{\log }_2}3}} = \frac{1}{{ca}}
\end{array}\)
Vậy \({\log _{140}}63 = \frac{2}{{\frac{2}{a} + b + \frac{1}{{ca}}}} + \frac{1}{{2c + cab + 1}} = \frac{{2ac + 1}}{{abc + 2c + 1}}\).
Bài 2.16 trang 108 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Hãy so sánh mỗi cặp số sau:
a) \({\log _3}\frac{6}{5}\) và \({\log _3}\frac{5}{6}\)
b) \({\log _{\frac{1}{3}}}9\) và \({\log _{\frac{1}{3}}}17\)
c) \({\log _{\frac{1}{2}}}e\) và \({\log _{\frac{1}{2}}}\pi \)
d) \(6\pi {\log _2}\frac{{\sqrt 5 }}{2}\) và \({\log _2}\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
Hướng dẫn làm bài:
a) \({\log _3}\frac{6}{5}\) > \({\log _3}\frac{5}{6}\)
b) \({\log _{\frac{1}{3}}}9\) < \({\log _{\frac{1}{3}}}17\)
c) \({\log _{\frac{1}{2}}}e\) > \({\log _{\frac{1}{2}}}\pi \)
d) \(6\pi {\log _2}\frac{{\sqrt 5 }}{2}\) > \({\log _2}\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).
Bài 2.17 trang 108 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Chứng minh rằng:
a) \({\log _{{a_1}}}{a_2}.{\log _{{a_2}}}{a_3}{\log _{{a_3}}}{a_4}.....{\log _{{a_{n - 1}}}}{a_n} = {\log _{{a_1}}}{a_n}\)
b) \(\frac{1}{{{{\log }_a}b}} + \frac{1}{{{{\log }_{{a^2}}}b}} + \frac{1}{{{{\log }_{{a^3}}}b}} + ... + \frac{1}{{{{\log }_{{a^n}}}b}} = \frac{{n(n + 1)}}{{2{{\log }_a}b}}\)
Hướng dẫn làm bài:
a) Sử dụng tính chất: \({\log _a}b.{\log _b}c = {\log _a}c\)
b) Sử dụng tính chất: \({\log _{{a^k}}}b = \frac{1}{k}{\log _a}b\)
và \(1 + 2 + ... + n = \frac{{n(n + 1)}}{2}\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 115, 116 bài phương trình mũ và phương trình logarit Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 2.18: Hãy so sánh mỗi số sau với 1...
Giải bài tập trang 116 bài phương trình mũ và phương trình logarit Sách bài tập (SBT) Giải tích 12.
Giải bài tập trang 116 bài phương trình mũ và phương trình logarit Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 22.7: Hãy vẽ đồ thị của các hàm số sau...
Giải bài tập trang 125, 126 bài 6 bất phương trình mũ và bất phương trình logarit Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 1: Giải các phương trình mũ sau...