Bài 46 trang 57 sách giáo khoa toán 8 tập 1
Biến đổi mỗi biểu thức sau thành một phân thức đại số:
a) 1+1x1−1x;
b) 1−2x+11−x2−2x2−1.
Hướng dẫn giải:
a) 1+1x1−1x =(1+1x):(1−1x)
=x+1x:x−1x=x+1x.xx−1=x+1x−1
b) 1−2x+11−x2−2x2−1 =(1−2x+1):(1−x2−2x2−1)
=x+1−2x+1:x2−1−(x2−2)x2−1
=x−1x+1:x2−1−x2+2x2−1=x−1x+1:1(x−1)(x+1)
=x−1x+1.(x−1)(x+1)1=(x−1)2.
Bài 47 trang 57 sách giáo khoa toán 8 tập 1
Với giá trị nào của x thì giá trị của mỗi phân thức sau được xác định?
a) 5x2x+4; b) x−1x2−1.
Hướng dẫn giải:
a) Giá trị của phân thức này được xác định với điều kiện 2x+4≠0
=>2x≠−4 hay x≠−2
Vậy điều kiện để phân thức 5x2x+4 được xác định với x≠−2
b) Điều kiện để phân thức xác định là x2 - 1 ≠ 0 hay (x - 1)(x + 1) ≠ 0.
Do đó x−1≠0 và x+1≠0 hay x≠1 và x≠−1
Vậu điều kiện để phân thức x−1x2−1 được xác định là x≠1 và x≠−1
Bài 48 trang 58 sách giáo khoa toán 8 tập 1
Cho phân thức
a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định?
b) Rút gọn phân thức?
c) Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức bằng 1
d) Có giá trị nào của x để giá trị của phân thức bằng 0 hay không?
Hướng dẫn giải:
a) Điều kiện của x để phân thức được xác định là:
x + 2 ≠ 0 => x≠ -2
b) Rút gọn phân thức:
= x + 2
c) Nếu giá trị của phân thức đã cho bằng 1 thì x + 2 = 1
Do đó x = -1. Giá trị này thoả mãn với giá trị của x.
d) Nếu giá trị của phân thức đã cho bằng 0 thì x + 2 = 0 => x = -2.
Giá trị này không thoả mãn với điều kiện của x ( x ≠ -2). Vây không có giá trị nào của x để biểu thức đã cho có giá trị bằng 0
Bài 49 trang 58 sách giáo khoa toán 8 tập 1
Đố. Đố em tìm được một phân thức ( của một biến x) mà giá trị của nó tìm được xác định với mọi giá trị của x khác các ước của 2.
Hướng dẫn giải:
Các ước của 2 là +1, -1, +2, -2.
(x + 1)(x - 1)(x + 2)(x - 2) ≠ 0 khi x ≠ ±1, x ≠ ±2.
Vậy có thể chọn phân thức 1(x+1)(x−1)(x+2)(x−2)
Bài 50 trang 58 sgk toán 8 tập 1
Thực hiện các phép tính:
a)(xx+1+1):(1−3x21−x2);
b)(x2−1)(1x−1−1x+1−1)
Hướng dẫn làm bài:
a)(xx+1+1):(1−3x21−x2)=x+1+1x+1:1−x2−3x21−x2
=2x+1x+1:1−4x21−x2=2x+1x+1.1−x21−4x2
=2x+1x+1.(1−x)(1+x)(1−2x)(1+2x)=1−x1−2x
b)(x2−1)(1x−1−1x+1−1)
=(x2−1).[x+1−(x−1)−(x−1)(x+1)(x−1)(x+1)]
=(x2−1).x+1−x+1−x2+1(x−1)(x+1)=(x2−1).3−x2(x−1)(x+1)
=(x−1)(x+1)(3−x2)(x−1)(x+1)=3−x2
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 58, 59 bài 9 Biến đổi các biểu thức hữu tỉ, giá trị của phân thức sgk toán 8 tập 1. Câu 51: Làm các phép tính sau:...
Giải bài tập trang 61, 62 Ôn tập chương II- Phân thức đại số sgk toán 8 tập 1. Câu 57: Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau:...
Giải bài tập trang 62 Ôn tập chương II- Phân thức đại số sgk toán 8 tập 1. Câu 61: Tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức...
Giải bài tập trang 66, 67 bài 1 Tứ giác sgk toán lớp 8 tập 1. Câu 1: Tìm x ở hình 5, hình 6:...