Bài 15.5 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8
Một tòa nhà cao 10 tầng, mỗi tầng cao 3,4m, có một thang chở tối đa được 20 người, mỗi người có khối lượng trung bình 50kg. Mỗi chuyển lên tầng 10, nếu không dừng ở các tầng khác, mất một phút.
a) Công suất tối thiểu của động cơ thang máy phải là bao nhiêu ?
b) Để đảm bảo an toàn, người ta dùng một động cơ có công suất lớn gấp đôi mức tối thiểu trên. Biết rằng giá lkWh điện là 800 đồng. Hỏi chi phí mỗi lần lên thang máy là bao nhiêu ? (lkWh = 3.600.000J)
Giải:
a) Để lên đến tầng 10, thang máy phải vượt qua 9 tầng, vậy phải lên cao
h = 3,4 . 9 = 30,6m
Khối lượng của 20 người là m = 50.20 = 1000 kg
Trọng lượng của 20 người là: p = 10 000N
Vậy công phải tiêu tốn cho mỗi lần thang lên tối thiểu là:
A = p.h = 10 000 . 30,6 = 306 000 J
Công suất tối thiêu của động cơ kéo thang lên là:
\(\wp = {A \over t} = {{306000} \over {60}} = 5100W = 5,1kW\)
b) Công suất thực của động cơ: 5100 . 2 = 10 200W = 10,2kW
Chi phí cho 1 lần thang lên là:
\(T = 800.{{10,2} \over {60}} = 136\) đồng
Bài 15.6 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8
Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi được 4,5km trong nửa giờ. Tính công và công suất trung bình của con ngựa.
Giải
F = 80N, s = 4,5km = 4500m, t = 30phút = 1800s
Công của ngựa: A = F.s = 80. 4500 = 360 000J
Công suất trung bình của ngựa:
\(\wp = {A \over t} = {{360000} \over {1800}} = 200W\)
Bài 15.7 trang 43 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8
Trên một máy kéo có ghi: công suất 10CV (mã lực). Nêu coi 1CV = 736W thì điều ghi trên máy kéo có ý nghĩa là:
A. máy kéo có thể thực hiện công 7360kW trong 1 giờ
B. máy kéo có thế thực hiện công 7360W trong 1 giây
C. máy kéo có thể thực hiện công 7360kJ trong 1 giờ
D. máy kéo có thể thực hiện công 7360J trong 1 giây
Giải
=> Chọn D. máy kéo có thể thực hiện công 7360J trong 1 giây
Bài 15.8 trang 44 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8
Một cần trục nâng một vật nặng 1500N lên độ cao 2m trong thời gian 5 giây. Công suất của cần trục sản ra là:
A. 1500W B. 750W
C. 600W D. 300W
Giải
=> Chọn C. 600W
Ta có:
\(\wp = {A \over t} = {{P.h} \over t} = {{1500.2} \over 5} = 600W\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 44 bài 15 công suất Sách bài tập (SBT) Vật lí 8. Câu 15.9: Cần cẩu thứ nhất nâng một vật nặng 4000N lên cao 2m trong 4 giây...
Giải bài tập trang 45 bài 16 cơ năng Sách bài tập (SBT) Vật lí 8. Câu 16.5: Muốn đồng hồ chạy, hàng ngày ta phải lên dây cót cho nó. Đồng hồ hoạt động suốt một ngày nhờ dạng năng lượng nào?....
Giải bài tập trang 45 bài 16 cơ năng Sách bài tập (SBT) Vật lí 8. Câu 16.1: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?...
Giải bài tập trang 46 bài 16 cơ năng Sách bài tập (SBT) Vật lí 8. Câu 16.8: Bỏ qua sức cản của không khí. Tại vị trí nào vật không có thế năng? ...