Bài 28.8 trang 77 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8
Gọi H là hiệu suất động cơ nhiệt, A là công động cơ thực hiện được, Q là nhiệt lượng toàn phần do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra, Q1 là nhiệt lượng có ích, Q2 là nhiệt lượng tỏa ra môi trường bên ngoài. Công thức tính hiệu suất nào sau đây là đúng?
A. \(H = {{{Q_1} - {Q_2}} \over Q}\)
B. \(H = {{{Q_2} - {Q_1}} \over Q}\)
C. \(H = {{Q - {Q_2}} \over Q}\)
D. \(H = {Q \over A}\)
Giải:
Chọn C. \(H = {{Q - {Q_2}} \over Q}\)
Bài 28.9 trang 78 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8
Các kì của động cơ nổ bốn kì diễn ra theo thứ tự :
A. hút nhiên liện, đốt nhiên liệu, nén nhiên liệu, thoát khí
B. thoát khí, hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu
C. hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, thoát khí, đốt nhiên liệu
D. hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu, thoát khí
Giải:
Chọn D. hút nhiên liệu, nén nhiên liệu, đốt nhiên liệu, thoát khí
Bài 28.10 trang 78 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8
Từ công thức \(H = {Q \over A}\), ta có thể suy ra là đối với một xe ôtô chạy bằng động cơ nhiệt thì:
A. công mà động cơ sinh ra tỉ lệ với khỏi lượng nhiên liệu bị đốt cháy
B. công suất của động cơ tỉ lệ với khối lượng nhiẻn liện bị đốt cháy
C. vận tốc của xe ti lệ với khôi lượng nhiẻn liệu bị đốt cháy
D. quãng đường xe đi được tỉ lệ với khối lượng nhiên liệu bị đốt cháy
Giải
=> Chọn A. công mà động cơ sinh ra tỉ lệ với khỏi lượng nhiên liệu bị đốt cháy
Bài 28.11 trang 78 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8
Người ta dùng một máy hơi nước hiệu suất 10% để đưa nước lên độ cao 9m. Sau 5 giờ máy bơm được 720m nước. Tính:
a) công suất có ích của máy ;
b) lượng than đá tiêu thụ. Biết nâng suất tòa nhiệt của than đá là 27.106J/kg
Giải:
a) Công có ích để đưa nước lên cao 5m
Aci = p.h = 10m.h = 10.720000.9 = 64 800000J
Công suất có ích của máy
\({P_{ci}} = {{{A_{ci}}} \over t} = {{64800000} \over {5 \times 3600}} = 3600W\)
b) Nhiệt lượng mà than đá tỏa ra:
\(\eqalign{
& H = {{{A_{ci}}} \over Q} \cr
& \Rightarrow Q = {{{A_{ci}}} \over H} = {{64800000} \over {0,1}} = 648000000J \cr} \)
Lượng than đá tiêu thụ là:
\(m = {Q \over q} = {{64800000} \over {{{27.10}^6}}} = 24kg\)
Bài 28.12 trang 78 Sách bài tập (SBT) Vật lí 8
Ô chữ về nhiệt năng (H.28.1)
Hàng ngang
1. Tên hình thức truyền nhiệt trong chân không
2. Tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất rán
3. Tên hình thức truyền nhiệt chủ yếu của chất lỏng
4. Đại lượng nhiệt có cùng đơn vị của nâng lượng
5. Đại lượng cho biết khả năng tòa nhiét của nhiên liệu khi cháy
6. Khi đến trạng thái này thì nhiệt độ của các vật trao đổi nhiệt với nhau đều bằng nhau.
7. Tên của dạng năng lượng mà dễ dàng có thể chuyển hóa thành nhiệt năng.
8. Tên một cách làm thay đổi nhiệt năng
9. Đại lượng này có đơn vị là J/kg.K
Tên hàng dọc được tô sẫm:
Tên dạng năng lượng thường gặp nhất ở chương II.
Giải
Hàng ngang
1. Bức xạ nhiệt
2. Dẫn nhiệt
3. Đối lưu
4. Nhiệt lượng
5. Năng suất tỏa nhiệt
6. Cân bằng nhiệt
7. Nhiệt năng
8. Thực hiện công
9. Nhiệt dung riêng
Tên hàng dọc được tô sẫm: Nhiệt năng
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 77 bài 28 động cơ nhiệt Sách bài tập (SBT) Vật lí 8. Câu 28.5: Với 2 lít xăng, một xe máy có công suất là 6kW chuyển động với vận tốc 36km/h sẽ đi được bao nhiêu? ...