UNIT 9. WHAT DID YOU SEE AT THE ZOO?
- boring: nhàm chán
- circus: rạp xiếc
- cute: dễ thương
- gorilla: con khỉ đột
- loudly: to (gầm to)
- python: con trăn
- quickly: nhanh nhẹn
- quietly: một cách yên tĩnh, lặng lẽ
- roar: gầm
- slowly: một cách từ tốn, chậm rải
- swan: con thiên nga
Giaibaitap.me
2. Chỉ và đọc. a). What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú. What are your favourite animals at the zoo?
5. Viết về chuyến viếng thãm sở thú đã qua của em. I went to the zoo with my family last week.
a) Câu khẳng định. Trong trường hợp này, ta chia "be + going to" thành "is + going to' vì chủ ngữ chính trong câu ở ngôi thứ ba số ít (he/she).