1. Hỏi đáp về ai đó đã nhìn thấy gì ở sở thú
Khi muốn hỏi ai đó đã thấy gì ở sở thú, chúng ta có thể sử dụng "hửng mâu câu sau:
What did you/they see at the zoo?
Bạn/Họ nhìn thây gì ở sở thú?
I / They saw...
Tôi/Họ đã thấy...
Ex: What did you see at the zoo? Bạn đã nhìn thây gì ở sở thú?
I saw two tigers. Tôi đã thấy 2 con hổ.
2. Hỏi đáp về những con vật yêu thích của ai đó ở sở thú
Hỏi:
(1) What are your favourite animals at the zoo?
Những con vật yêu thích của bợn ở sở thú là gì?
Đáp:
(1) They are / They’re + con vật (số nhiều).
Chúng là... những con...
Hỏi:
(2) What did the + con vạt (số nhiều) do when you were there?
Những con.... làm gì khi bạn ở đó?
Đáp:
(2) They + …
Chúng …
Những con vật yêu thích của bợn ở sở thú là gì? They're monkeys.
Chúng là những con khỉ.
What did the monkeys do when you were there?
Những con khỉ làm gì khi bạn ở đó?
They jumped up and down quickly.
Chúng nhảy lên xuống một cách nhanh chóng.
3. Hỏi đáp về ai đó đã đi sở thú khỉ nào
Hỏi:
When did you/they go to the zoo?
Bạn/Họ đã đi sở thú khi nào?
Đáp:
I/They went there + thời gian ở quá khứ.
Tôi/Họ đến đó...
Ex: When did you go to the zoo? Bạn đã đi sở thú khi nào?
I went there yesterday. Tôi đã đến đó hôm qua.
Giaibaitap.me
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 9
2. Chỉ và đọc. a). What did you see at the zoo? Bạn đã thấy gì ở sở thú?
Hỏi và trả lời những câu hỏi về những con vật ở sở thú. What are your favourite animals at the zoo?
5. Viết về chuyến viếng thãm sở thú đã qua của em. I went to the zoo with my family last week.