1. Ôn tập cách thành lập thì hiện tại tiếp diễn
Thể |
Chủ ngữ (S) |
Động từ (V) |
Ví dụ |
Khẳng định |
1 |
am + V-ing |
1 am learning English. |
He/She/lt/danh từ số ít |
is + v-ỉng |
She is learning English. He is learning English. |
|
You/We/ĩhey/ danh từ số nhiều |
are + V-ing |
They are learning English. We are learning English. |
|
Phủ định |
1 |
am not + V-ing |
1 am not learning English. |
He/She/lt/danh từ số ít |
is not + V-ing |
She is not learning English. He is not learning English. |
|
You/We/They/ danh từ số nhiều |
are not + V-ing |
They are not learning English. We are not learning English. |
|
Nghi vấn |
Am 1 |
+ V-ing.ẽễ? |
Am 1 learning English? |
Is he/she/iưdanh từ số ít |
+ v-ỉng...? |
Is she learning English? Is he learning English? |
|
Are you/we/they/danh từ số nhiều |
+ V-ing...? |
Are they learning English? Are we learning English? |
Ex: What are you reading? Bạn đang đọc gì vậy?
I'm reading a ghost story. Tôi đang một câu chuyện ma.
3. Hỏi đáp về ai đó đang đọc sách gì
Nếu chúng ta muốn hỏi ai đó đang đọc sách gì, chúng ta sẽ sử dụng các mẫu câu sau:
(1) What book are you/they reading?
Bạn/Họ đang đọc sách gì?
I’m/They’re reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
Tôi/Họ đang đọc “Sự tích Hồ Hoàn Kiếm "
(2) What book is she/he reading?
Cô/Cậu ấy đang đọc sách gì?
She/He is reading The Legend of Hoan Kiem Lake.
Cô/Cậu ấy đang đọc "Sự tích Hồ Hoàn Kiếm".
4. Hỏi đáp tính cách của ai đó trong truyện
Khi chúng ta muốn hỏi về tính cách của một nhân vật nào đó trong truyện, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu:
What’s she/he like?
Cô/Cậu ấy như thế nào? She/He is...
Cô/Cậu ấy...
Ex: What is he like? Cậu ấy như thế nào?
He's brave. Cậu ấy dũng cảm.
5. Hỏi đáp về muốn mượn ai cái gì đó
Khi muốn xin phép mượn ai đó cái gì đó, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
May I borrow + ..?
Cho tôi mượn... được không ợ? / Có thể cho tôi mượn ... không ạ?
Khi chấp thuận cho ai đó mượn cái gi, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Yes, you can.
Vâng, bạn có thể.
Còn khi không chấp thuận cho ai đó mượn cái gì, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
No, you can’t.
Không, bạn không có thể.
Lưu ý: can’t là viết tắt của cannot.
Ex: May I borrow the book? Cho tôi mượn quyển sách được không ạ?
Yes, you can. Vâng, bạn có thể.
Giaibaitap.me
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 8
Hỏi và trả lời những câu hỏi về sách/truyện bạn đang đọc. Do you read books in your free time?
What are you reading, Quan? Bạn đang đọc gì vậy Quân? Aladdin and the Magic Lamp. A-la-đin và cây đèn thần.
Tom thích đọc. Vào những ngày Chủ nhật, cậu ấy thường ở nhà và đọc nhiều truyện tranh. Cậu ấy thích Thám tử Conan rất nhiều.