blouse (n) áo cánh [blauz]
Ex: This blouse is very pretty. Áo cánh này rất đẹp.
dong (n) đồng (đơn vị tiền Việt)
Ex: It’s thirty-four thousand dong. Nó là 34,000 đồng.
how much bao nhiêu [hau mʌtʃ]
Ex: How much is it? Nó bao nhiêu tiền ?
jacket (n) áo khoác [dʤækit]
Ex: The blue jacket is eighty-five thousand dong.
Chiếc áo khoác màu xanh da trời là 85,000 đồng.
jeans (n) quần gin, quần jean, quần bò [jenz]
Ex: My father has many jeans in the bedroom.
Bố của tôi có nhiều quần jean trong phòng ngủ.
jumper (rì) áo len chui đầu [dʤʌmpə]
Ex: The green jumper is ninety-five thousand dong.
Cái áo len chui đầu màu xanh lá là 95,000 đồng.
sandals (n) dép, xăng đan [' sændl]
Ex: I wear black sandals. Tôi mang xăng đan màu đen.
scarf (n) khăn quàng cổ [ska:f]
Ex: This is my scarf. Đây Là khăn quàng cổ của tôi.
shoes (n) giày [ju:z]
Ex: I like the black shoes in this store.
Tôi thích đôi giày đen trong cửa hàng này.
skirt (n) cái váy [sk3.t]
Ex: My mother likes this blue skirt. Mẹ của tôi thích cái váy màu xanh này.
trousers (n) quần tây, quần dài [‘trauzəz]
Ex: Khang wears a shirt, trousers and shoes.
Khang mặc áo sơ mi, quần tây và mang giày.
T-shirt (n) óo thun ngổn tay, áo phầng Í'ti: ʃə:t]
Ex: My sister doesn’t like the T-shirt.
Chị gái của tôi không thích áo thun ngắn tay.
shirt (n) áo sơ mi [ʃə:t]
Ex: The white shirt is very nice. Chiếc áo sơ mi trắng rất đẹp.
red (adj) màu đỏ [red]
Ex: My friend doesn’t like that red blouse.
Bạn của tôi không thích chiếc áo thun màu đỏ đó.
white (adj) màu tráng [wait]
Ex: His white house is near the supermaket.
Ngôi nhà màu trắng của anh ấy gần siêu thị.
blue (adj) màu xanh da trời [blu:]
Ex: She has three blue pencils in the school bag.
Cô ấy có ba cây bút chì màu xanh da trời trong cặp.
black (adj) màu đen [black]
Ex: There are two black cat in the kitchen.
Có hai con mèo đen trong nhà bếp.
green (adj) màu xanh lá [gri:n]
Ex: The green hat is nice. Chiếc mủ xanh lá thì đẹp.
want (V) muốn [wont]
Ex: They want to go to Nha Trang City.
Họ muốn đi đến thành phố Nha Trang.
go shopping (v) đi mua sắm
Ex: We go shopping at the supermaket in the everning.
Chúng tôi đi mua sắm ở siêu thị vào buổi tối.
cheap (adj) rẻ [tʃi:p]
Ex: Those books are very cheap. Những quyển sách đó rất rẻ.
Giaibaitap.me
Hỏi và đáp về xem món hàng nào đó Một số tính từ chỉ màu sắc và danh từ chỉ trang phục Hỏi giá tiền món hàng nào đó.
Chỉ và nói. a) How much is the scarf? Cái khăn quàng bao nhiêu tiền? It's 10.000 dong. Nó 10,000 đồng.
- Nói về việc mua quần áo, sự yêu thích và cách nói những quần áo có đôi.
- Nói về trang phục thường mặc của mình.