bay (n) vịnh [bei]
Ex: We visit Ha Long Bay. Chúng tôi tham quan vịnh Hạ Long.
build (v) xây dựng [bild]
Ex: We build some sandcastles. Chúng ta xây một vài lâu đài cát.
delicious (adj) ngon [di'liʃəs]
Ex: We had some delicious food. Chúng tôi có một vài đồ ăn ngon.
expensive (adj) đắt [iks'pensiv]
Ex: They stay in an expensive hotel. Họ ở một khách sạn giá cao.
hotel (n) khách sạn [hou'tel]
Ex: They stay at three stars hotel. Họ ở khách sạn 3 sao.
prepare (v) chuẩn bị [pri'per]
Ex: They prepare to travel. Họ chuẩn bị đế đi du lịch.
sandcastle (n) lâu đài cát
Ex: There’s a sandcastle building contest this morning.
Có cuộc thi xây lâu đài cát vào sáng nay.
sea (n) biển [si:]
Ex: The front windows look to the sea. Những cửa sổ phía trước nhìn ra biển.
seafood (n) đồ biển, hải sản [ ’ si: fud]
Ex: Do you like seafood? Bạn có thích hải sản không?
stay (v) ở, ở lại [stei]
Ex: I stay at home on Sunday. Tôi ở nhà vào Chủ nhật.
summer (n) mùa hè [‘sʌmə]
Ex: I go to a summer camp in my school. Tôi đến trại hè ở trường tôi.
summer holidays kì nghỉ hè [‘sʌmə ‘hɔlədi]
Ex: My summer holidays in hometown. Kì nghỉ hè của tôi ở què nhà.
travel (v) đi (du lịch) [‘træveil]
Ex: My father is going to travel by train tomorrow.
Bố của tôi sẽ đi du lịch bằng tàu lửa vào ngày mai.
trip (n) chuyến đi [trip]
Ex: Their trip is very great. Chuyến đi của họ thật tuyệt.
Giaibaitap.me
1. Hỏi và đáp ai đó có kế hoạch/dự định làm gì 2. Hỏi đáp ai đó có kế hoạch/dự định đi đâu
- Nói về kỳ nghỉ hè sắp đến của mình và bạn bè. Where are you going this summer? Bạn sẽ đi đâu mùa hè này? I'm going to Phu Quoc. Tôi sẽ đi Phú Quốc.
- Miêu tả chi tiết về nơi sẽ đi du lịch: địa điểm, đi cùng ai, có những hoạt động những gì.
- Hỏi về kỳ nghỉ hè của bạn bè. Lên kế hoạch cho kỳ nghỉ. Where are you going for a holiday? To Ha Long Bay.