1. Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
a. 2 b. 1 C.5 d. 3 e. 4
Bài nghe:
It is the first day of Tet. It is 8 o'clock in the morning. The family is getting ready for Tet. There are beautiful flowers in the living room. On the dining table, there's a lot of nice food such as meat, fish and slices of banh chung. There are also drinks such as milk, orange juice and water.
The family is wearing their new clothes. Mai and her brother are very happy because they're getting lucky money from their parents.
2. Read and complete.
Đọc và hoàn thiện.
(1) thirty (2) family (3) drinking (4) orange juice (5) seven
Bây giờ là 5 giờ 30. Gia đình Hoa đã thức dậy. Bây giờ gia đình ở bàn ăn tối. Hoa và ba cô ấy thích ăn trứng và bánh mì, và uống trà vào bữa sáng. Mẹ cô ấy thích ăn bánh chưng và thịt, và uống nước cam ép. Họ đã sẵn sàng để đi làm vào lúc 7 giờ.
3. Read and match.
Đọc và nối.
1 - e What time do you get up every morning?
Mỗi buổi sáng bạn thức dậy lúc mây giờ?
Six or six thirty, 6 hoặc 6 giờ 30.
2 - c What does your mother do? Mẹ bạn làm gì?
She's a nurse. Bà ấy là y tá.
3- d Would you like some orange juice?
Bạn dùng một ít nước cam ép nhé?
Yes, please.
Vâng, mình sẵn lòng.
4 - b When is Teachers' Day?
Khi nào là ngày Nhà giáo Việt Nam?
It's on the twentieth of November.
Đó là ngày 20 tháng 11.
5 - a What does your brother look like?
Anh trai bạn trông thế nào?
He's tall and thin.
Anh ấy cao và ốm.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
1. It is seven thirty in the morning.
Đó là 7 giờ 30 vào buổi sáng.
2. He is a factory worker.
Ông â'y là công nhân nhà máy.
3. Children's Day is fun for many children.
Ngày Quốc tế Thiếu nhi là ngày vui cho nhiều trẻ em.
4. Orange juice is a good drink for us.
Nước cam ép là thức uống tốt cho chúng ta.
5. Write about your father or mother.
Viết về bố hoặc mẹ bạn.
My father is Mr Hoa. He is thirty-seven years old. He is a clerk and works in an office. He likes drinking coffee for breakfast and drinking tea for dinner.
Bố mình là ông Hòa. Ông ấy 37 tuổi Ông ấy là nhân viên văn phòng và làm việc trong văn phòng, ông ấy thích uống cà phê vào bữa sáng và uống trà vào bữa tối.
Giaibaitap.me
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 16
1. Lời đề nghị ai đó đi đâu. 2. Hỏi và đáp lý do đi đến một số địa điểm/nơi chốn.
- Từ vựng về các địa điểm phổ biến. after that (adv) sau đó. Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học.
- Hỏi hoặc rủ bạn đi đâu đó, nói về việc muốn làm. a) Hi, Phong. Where are you going? Xin chào Phong. Bạn đang ở đâu?