1. Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
Click tại đây để nghe:
th this This is my mother. Đây là mẹ tôi.
that That is my father. Đó là bố tôi.
thin The book is thin. Quyển sách mỏng.
thick The dictionary is thick. Quyển từ điển dày.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Click tại đây để nghe:
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. a 2. b 3. a 4. b
Bài nghe:
1. My brother is thin.
2. My sister is three.
3. Their books are on the table.
4. Their books are thick.
3. Let’s chant.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát ca.
This is my family
Đây là gia đình mình.
This is my mother.
And this is my father.
What do they look like?
They're young and strong.
Đây là mẹ tôi.
Và đây là ba tôi.
Trông họ thế nào?
Họ trẻ và khỏe.
That's my grandfather.
And that's my grandmother.
What do they look like?
They're old, and strong too.
Đó là ông tôi.
Và đó là bà tôi.
Trông họ thế nào?
Họ già và cùng khỏe.
4. Read and write.
Đọc và viết.
Jane thân mến!
Tên mình là Marie. Mình chín tuổi và mình sống ở Cần Thơ. Có bốn người trong gia đình mình: ba mình, mẹ mình, em trai mình và mình. Ba mình 34 tuổi. Ông ấy là giáo viên, ông ấy cao và mảnh khảnh. Mẹ mình 31 tuổi. Bà ấy là bác sĩ. Mình nghĩ bà ấy rất xinh đẹp! Em trai mình và mình là học sinh của Trường Tiểu học Hoa Sen. Mình lớn tuổi hơn em trai nhưng cậu ấy cao hơn mình.
Chúc cậu những lời chúc tốt đẹp nhất,
Marie
1. He is a teacher, ông ây là giáo viên.
2. He is tall and slim, ông ấy cao và mảnh khảnh.
3. She is beautiful. Bà ây xinh đẹp.
4. Her brother is younger. Em trai cô ấy trẻ hơn.
5. Marie is shorter. Marie thấp hơn.
5. Write about you.
Viết về em.
Dear Khang,
My name's Trinh. I'm nine years old.
There are four people in my family.
My father's a worker. He's short and big.
My mother's a nurse. She's slim and young.
Best wishes,
Trinh
Khang thân mến,
Mình tên là Trinh. Mình chín tuổi.
Có bốn người trong gia đình mình.
Ba mình là công nhân. Ông ấy thấp và mập.
Mẹ mình là y tá. Bà ấy mảnh khảnh và trẻ.
Chúc cậu những lời chúc tốt đẹp nhất,
Trinh
6. Project.
Bring a photo of your family. Describe your family members to the class.
Dự án.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 15
- Từ vựng về các hoạt động ngày Tết. fireworks display (phr) bắn pháo hoa [‘faiəwud dis'plei ] Ex: Nam is watching the fireworks display. Nam đang xem pháo hoa.
1. Một số ngày hội lớn trong năm. 2. Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó. 3. Hỏi và đáp về bạn làm gì vào dịp/lễ hội nào đó
- Nói về các ngày lễ quan trọng ở Việt Nam. 1. When is Christmas? Khi nào là Giáng sinh? It's on on the twenty-fifth of December. Đó là ngày 25 tháng 12.