1. Một số ngày hội lớn trong nãm
Teacher's Day
Christmas New Year
Mid-Autumn Festival
Children's Day Tet
2. Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó
Hỏi:
When is + các ngày lễ hội?
… là khi nào?
Đáp:
It’s + on + ngày tháng.
Đó là/ Nó ịà ngày...
Ex: When is Christmas? Khi nào thì Giáng sinh?
It's on the twenty-fifth of December. Đó là ngày 25 tháng 12.
3. Hỏi và đáp về bạn làm gì vào dịp/lễ hội nào đó
What do you do + at/ on+ các ngày lễ hội?
Bạn làm gì vào các ngày …?
I+ động từ chỉ hoạt động.
Ex: What do you do at Tet? Bạn làm gì vào dịp Tết?
I make banh chung. Mình gói bánh chưng.
What do you do on your birthday?
Bạn làm gì vào sinh nhật của bạn?
I sing and dance with my friends.
Mình hát và nhảy múa với bạn bè.
Giaibaitap.me
- Từ vựng về các hoạt động ngày Tết. fireworks display (phr) bắn pháo hoa [‘faiəwud dis'plei ] Ex: Nam is watching the fireworks display. Nam đang xem pháo hoa.
- Nói về các ngày lễ quan trọng ở Việt Nam. 1. When is Christmas? Khi nào là Giáng sinh? It's on on the twenty-fifth of December. Đó là ngày 25 tháng 12.
- các hoạt động trong ngày Tết. a) What do you do at Tet? Bạn làm gì vào ngày Tết? I make banh chung. Mình gói bánh chưng.
- Các hoạt động chuẩn bị cho Tết, viết thiệp chúc Tết. Xin chào. Tôi là Mai. Tết sắp đến rồi. Tôi có nhiều niềm vui với gia đình mình.