UNIT 15. WHEN'S CHIDREN'S DAY?
- banh chung: bánh chưng
- celebration: lễ kỉ niệm
- Children's Day: ngày Thiếu nhi
- Christmas: lễ Nô-en
- clothers: quần áo
- decorate: trang trí
- festival: ngày hội
- firework display: bắn pháo hoa
- grandparent: ông, bà
- holiday: ngày nghỉ
- house: ngôi nhà
- join: tham gia
- lucky money: tiền mừng tuổi
- make: làm
- nice: đẹp
- relative: họ hàng
Giaibaitap.me
- Từ vựng về các hoạt động ngày Tết. fireworks display (phr) bắn pháo hoa [‘faiəwud dis'plei ] Ex: Nam is watching the fireworks display. Nam đang xem pháo hoa.
1. Một số ngày hội lớn trong năm. 2. Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó. 3. Hỏi và đáp về bạn làm gì vào dịp/lễ hội nào đó
- Nói về các ngày lễ quan trọng ở Việt Nam. 1. When is Christmas? Khi nào là Giáng sinh? It's on on the twenty-fifth of December. Đó là ngày 25 tháng 12.
- các hoạt động trong ngày Tết. a) What do you do at Tet? Bạn làm gì vào ngày Tết? I make banh chung. Mình gói bánh chưng.