1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) This is my father. Đây là ba mình.
He's tall. Ông ây cao.
b) And this is my elder brother. Và đây là anh trai mình.
Oh, he's tall, too. ồ, anh ấy cũng cao.
c) Who's taller? Ai cao hơn?
My brother is. My brother's taller than my father.
Anh trai mình. Anh trai mình cao hơn ba mình.
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
a) Who's taller? Ai cao hơn?
The girl is taller. Cô gái cao hơn.
Who's shorter? Ai thấp hơn?
The boy is shorter. Cậu bé thấp hơn.
b) Who's bigger? Ai mập hơn?
The boy is bigger. Cậu bé mập hơn.
Who's smaller? Ai nhỏ hơn?
The girl is smaller. Cô bé nhỏ hơn.
c) Who's older? Ai già hơn?
The man is older. Người đàn ông già hơn.
Who's younger? Ai trẻ hơn?
The boy is younger. Cậu bé trẻ hơn.
3. Let's talk.
• What does he/she look like? Cậu ấy/cô ấy trông thế nào?
• Who's taller/shorter/older..? Ai cao hơn/ thấp hơn/già hơn...?
4. Listen and circle.
Click tại đây để nghe:
Nghe và điền số.
1. a 2. a 3. b 4. b Bài nghe:
Hi. My name's Nam. This is my family: my father, my mother, my sister and me.
1. I'm not very tall, but I'm taller my sister.
2. My sister's slim. She's slimmer than my mother.
3. My mother's thirty-three years old. She's younger than my father.
4. My father's tall. He's taller than my mother.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1. A: Who's slimmer, the father or the brother?
Ai mảnh khảnh hơn, bố hay anh trai?
B: The brother is slimmer than the father.
Anh trai mảnh khảnh hơn bố.
2. A: Who's shorter, the father or the mother?
Ai thấp hơn, ba hay mẹ?
B: The mother is shorter than the father.
Mẹ thấp hơn ba.
3. A: Who's older, the brother or the sister?
Ai già hơn, em trai hay chị gái?
B: The sister is older than the brother.
Chị gái già hơn em trai.
4. A: Who's stronger, the father or the brother?
Ai khỏe hơn, ba hay anh trai?
B: The brother is stronger than the father.
Anh trai khỏe hơn ba.
6. Let's sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
What do they look like?
Họ trông như thế nào?
What does your mother look like?
She's tall.
She's taller than me.
Mẹ bạn trông như thế nào?
Bà ấy cao.
Bà ấy cao hơn tôi.
What does your father look like?
He's slim.
He's slimmer than me.
Ba bạn trông như thế nào?
Ông ấy mảnh khảnh.
Ồng ấy mảnh khảnh hơn tôi.
Giaibaitap.me
- Miêu tả các thành viên trong gia đình bằng bức ảnh hoặc thư tay.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 15
1. Một số ngày hội lớn trong năm. 2. Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó. 3. Hỏi và đáp về bạn làm gì vào dịp/lễ hội nào đó
- Từ vựng về các hoạt động ngày Tết. fireworks display (phr) bắn pháo hoa [‘faiəwud dis'plei ] Ex: Nam is watching the fireworks display. Nam đang xem pháo hoa.