1. Look, listen and repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) What's your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
It's fish. Đó là cá.
b) How about you, Tom? Còn bạn thì sao Tom?
I like chicken. Tôi thích gà.
c) What's your favourite drink, Mai?
Thức uống ơa thích nhất của bạn là gì vậy Mai?
It's orange juice. Đó là nước cam ép.
d) Do you like orange juice? Bạn thích nước cam ép phải không?
No, I don't. I like milk. Không, tôi không thích. Tôi thích sữa.
2. Point and say.
Chỉ và nói.
Làm việc theo cặp. Hỏi bạn em về đồ ăn và thức uống được yêu thích nhất của họ.
a) What's your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhâì của bạn là gì? It’s beef. Đó là thịt bò.
b) What's your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? It's pork. Đó là thịt heo.
c) What's your favourite drink? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? It's orange juice. Đó là nước cam ép.
d) What's your favourite drink? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì? It's water. Đó là nước.
3. Listen anh tick.
Click tại đây để nghe:
Nghe và đánh dấu chọn.
1. b 2. c 3. a Bài nghe:
1. A: What's your favourite food?
B: It's fish.
A: Sorry?
B: Fish is my favourite food.
2. A: What's your favourite drink?
B: It's orange juice.
A: Orange juice?
B: Yes.
3. A: What's your favourite food and drink?
B: Chicken and orange juice.
A: Chicken and... what?
B: Chicken and orange juice.
A: Oh, I see.
4. Look and write.
Nhìn và viết.
A: What's his favourite food? Đồ ăn cậu ấy thích nhất là gì?
B: It's chicken. Đó là gà.
A: What's her favourite drink?
Thức uống cô ấy ưa thích nhất là gì?
B: It's orange juice. Đó là nước cam ép
A: What's his favourite food and drink?
Đồ ăn và thức uống cậu ấy ưa thích nhất là gì?
B: It's fish and water. Đó là cá và nước.
5. Let's sing.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát.
My favourite food and drink
Đồ ăn và thức uống ưa thích nhất của tôi
What's your favourite food? What's your favourite food?
Hey ho, hey ho, my farourite food is beef.
What's your favourite drink? What's your favourite drink?
Hey ho, hey ho, my farourite food is milk.
Beef and milk, beef and milk.
Hey ho, hey ho, they're my farourite food and drink.
Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì?
ô hô, ô hô, đồ ỡn ưa thích nhất của tôi là thịt bò.
Thức uống ưa thích nhât của bạn là gì? Thức uống ưa thích nhất của bạn là gì?
Ồ hô, ô hô, thức uống ưa thích nhất của tôi là sữa.
Thịt bò và sữa, thịt bò và sữa.
ô hô, Ồ hô, chúng là những đồ ăn thức uống ưa thích nhất của tôi.
Giaibaitap.me
- Các cách hỏi, mời người khác ăn, uống một món nào đó. a) Would you like some bread? Bạn dùng một ít bánh mì nhé? Yes, please. / No, thanks. Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.
- Học phát âm "f" và "sh", giới thiệu về món ăn ưa thích của mình và người khác.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 14
- các tính từ miêu tả ngoại hình. big (adj) to, lớn, bự [big] Ex: He is big. Ảnh ấy mập bự.