1. Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
Click tại đây để nghe:
f beef |
My favourite food is beef. |
|
Đồ ăn ưa thích nhất của tôi là thịt bò. |
leaf |
The leaf is yellow. |
|
Chiếc lá màu vàng. |
sh fish |
Would you like some fish? |
|
Bạn dùng một ít có nhé? |
dish |
That's a big dish of fish. |
|
Đó là một đĩa cá lớn. |
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Click tại đây để nghe:
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. a 2. b 3.0 4. b Bài nghe:
1. My favourite food is fish.
2. Would you like some beef?
3. What colour is this leaf. Mummy?
4. She likes this dish very much.
3. Let’s chant.
Chúng ta cùng hát ca.
Would you like some fish?
Bạn dùng một ít cá nhé?
Would you like some fish?
Yes, please. I love fish.
It's my favourite food.
Bạn dùng một ít cá nhé?
Vâng, mình sẵn lòng. Mình thích cá.
Đó là thức ăn mình ưa thích nhất.
Would you like some milk?
Yes, please. I love milk.
It's my favourite drink.
Bạn dùng một ít sữa nhé?
Vâng, mình sẵn lòng.
Mình thích sữa. Đó là thức uống mình ưa thích nhất.
4. Read and complete.
Đọc và hoàn thiện.
Xin chào. Mình tên là Linda. Mình thích thịt bò. Đó là món ăn mình ưa thích nhất. Thức uống ưa thích nhất của mình là nước cam ép. Mình không thích rau. Em trai mình là Peter không thích thịt bò. Cậu ấy thích thịt gà. Đó là món ăn ưa thích nhất của cậu ta. Cậu ấy cũng thích nước chanh. Nước chanh là thức uống ưa thích nhất của cậu ấy. Cậu ấy uống nó mỗi ngày.
Favourite food- Favourite drink
beef (thịt bò) -orange juice (nước cam ép)
chicken (thịt gà)- lemonade (nước chanh)
5. Write about you.
Viết về em.
My name is Trinh. Tên mình là Trinh.
I love fish. It's my favourite food.
Mình thích cá. Đó là món ưa thích nhất của mình.
I like lemonade, it's my favourite drink.
Mình thích nước chanh. Đó là thức uống ưa thích nhất của mình.
6. Project.
Dự án.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 14
- các tính từ miêu tả ngoại hình. big (adj) to, lớn, bự [big] Ex: He is big. Ảnh ấy mập bự.
1. Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào. 2. Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?
Chỉ và nói. Làm việc theo cặp. Hỏi những người bạn em về các thành viên trong gia đình của họ.