1. Quy đồng mẫu số hai phân số (theo mẫu):
a) \(3 \over 4\) và \(3 \over 5\)
b) \(7 \over 8\) và \(8 \over 7\)
c) \(9 \over 5\) và \(7 \over 12\)
2. Quy đồng mẫu số các phân số \(2 \over 3\) và \(5 \over 12\) (chọn 12 mẫu số chung(MSC) để quy đồng mẫu số hai phân số trên).
Bài giải
1. Quy đồng mẫu số hai phân số (theo mẫu)
a) Ta có :\({3 \over 4} = {{3 \times 5} \over {4 \times 5}} = {{15} \over {20}};{3 \over 5} = {{3 \times 4} \over {5 \times 4}} = {{12} \over {20}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \(3 \over 4\) và \(3 \over 5\) được \({{15} \over {20}}\) và \({{12} \over {20}}.\)
b) Ta có: \({7 \over 8} = {{7 \times 7} \over {8 \times 7}} = {{49} \over {56}};{8 \over 7} = {{8 \times 8} \over {7 \times 8}} = {{64} \over {56}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \({7 \over 8}\) và \({8 \over 7}\) được \({{49} \over {56}}\) và \({{64} \over {56}}.\)
c) Ta có: \({9 \over 5} = {{9 \times 12} \over {5 \times 12}} = {{108} \over {60}};{7 \over {12}} = {{7 \times 5} \over {12 \times 5}} = {{35} \over {60}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \({9 \over 5}\) và \({7 \over {12}}\) được \({{108} \over {60}}\) và \({{35} \over {60}}\)
2.
Ta có: \({2 \over 3} = {{2 \times 4} \over {3 \times 4}} = {8 \over {12}};{5 \over {12}} = {{5 \times 1} \over {12 \times 1}} = {5 \over {12}}\)
Vậy quy đồng mẫu số của \({2 \over 3}\) và \({5 \over {12}}\) được \({8 \over {12}}\) và \({5 \over {12}}.\)
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 20 bài rút gọn phân số Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Rút gọn các phân số...
Giải bài tập trang 21 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Rút gọn các phân số...
Giải bài tập trang 23 bài quy đồng mẫu số các phân số Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 24 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Quy đồng mẫu số hai phân số...