1. Rút gọn các phân số:
\(\eqalign{
& {4 \over {12}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = ... \cr
& {{24} \over {30}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = ... \cr
& {{25} \over {100}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = ... \cr
& {{60} \over {80}} = ...\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = ... \cr} \)
2. Khoanh vào những phân số bằng \( 2 \over 5\):
\({6 \over {12}}\,\,;\,\,{6 \over {15}}\,\,;\,\,{{10} \over {25}}\,\,;\,\,{5 \over 2}\,\,;\,\,{{16} \over {40}}\)
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Trong các phân số \({3 \over 9}; {3 \over {10}};{{11} \over {33}};{6 \over 9}\) phân số tối giản là:
A. \({3 \over 9}\) B. \({3 \over {10}}\) C. \({{11} \over {33}}\) D. \({6 \over 9}\)
Bài giải
1.
\(\eqalign{
& {4 \over {12}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = {1 \over 2} \cr
& {{24} \over {30}} = {4 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = {5 \over 3} \cr
& {{25} \over {100}} = {1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = {4 \over 3} \cr
& {{60} \over {80}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = {1 \over 6} \cr} \)
2.
3. Chọn B.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 21 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Rút gọn các phân số...
Giải bài tập trang 23 bài quy đồng mẫu số các phân số Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 24 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Quy đồng mẫu số hai phân số...
Giải bài tập trang 27, 28 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm...