Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
3.2 trên 9 phiếu

Giải vở bài tập Toán lớp 4

CHƯƠNG 4. PHÂN SỐ - CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ. GIỚI THIỆU HÌNH THOI

Giải bài tập trang 27, 28 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm...

1. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\({4 \over 5}....{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {20}}....{{21} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}...1\)

\({5 \over 7}...{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{37} \over {50}}...{{33} \over {50}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 5}...{{12} \over {10}}\)

2. Điền dấu (>,=,<) vào chỗ chấm:

\({5 \over 9}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 7}...1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}...1\)

\(1...{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1...{7 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {18}}...1\)

3. a) Khoanh vào phân số lớn nhất: \({3 \over 9};{5 \over 9};{1 \over 9};{7 \over 9};{4 \over 9}\)

b) Khoanh vào phân số bé nhất: \({6 \over {11}};{9 \over {11}};{2 \over {11}};{8 \over {11}};{5 \over {11}}\)

4. Viết các phân số \({5 \over 8};{3 \over 8};{7 \over 8};{6 \over 8}\) theo thứ tự :

a) Từ bé đến lớn.

b) Từ lớn đến bé.

5. Nêu cách so sánh hai phân số \({5 \over 6}\) và \({6 \over 5}\) (theo mẫu)

Mẫu: So sánh hai phân số \({2 \over 3}\) và \({3 \over 2}\)

Ta có \({2 \over 3}<1\)  ;  \({3 \over 2}> 1\)

Vậy \({2 \over 3} < {3 \over 2}\).

Bài giải

1. Điền dấu >, <, =

\({4 \over 5}>{2 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{19} \over {20}}<{{21} \over {20}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}<1\)

\({5 \over 7}<{6 \over 7}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{37} \over {50}}>{{33} \over {50}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{6 \over 5}={{12} \over {10}}\)

2. Điền dấu >, <, =

\({5 \over 9}<1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{11} \over 7}>1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{17} \over {18}}<1\)

\(1<{9 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,1>{7 \over {11}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{18} \over {18}}=1\)

3. Phân số lớn nhất là

a) \(7 \over 9\)

b) \(2 \over 11\)

4.

a) Theo thứ tự từ bé đến lớn là: \({3 \over 8};{5 \over 8};{6 \over 8};{7 \over 8}\)

b) Theo thứ tự từ lớn đến bé là: \({7 \over 8};{6 \over 8};{5 \over 8};{3 \over 8}\)

5. So sánh

Ta có : \({5 \over 6} <1\) ; \({6 \over 5}>1\). Vậy \({5 \over 6} < {6 \over 5}\)

Cách khác:

Đầu tiên ta phải đưa hai phân số về cùng mẫu số để dễ so sánh. Khi đó ta thấy tử của phân số nào lớn hơn thì phân số đó sẽ lớn hơn.

Ta có: \({5 \over 6} = {{5 \times 5} \over {6 \times 5}} = {{25} \over {30}};{6 \over 5} = {{6 \times 6} \over {5 \times 6}} = {{36} \over {30}}\)                                 

Quy đồng mẫu số của \(5 \over 6\) và \(6 \over 5\) được \(25 \over 30\) và \(36 \over 30\)

Mà \({{25} \over {30}} < {{36} \over {30}}\) nên \({5 \over 6} < {6 \over 5}\)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác