1. Tính rồi rút gọn
a) \({2 \over 5}:{2 \over 3}\) b) \({4 \over 7}:{4 \over 5}\) c) \({1 \over 6}:{1 \over 3}\) d) \({1 \over 4}:{1 \over 8}\)
2. Tìm x:
a) \({3 \over 8} \times x = {4 \over 7}\) b) \({1 \over 7}:x = {1 \over 3}\)
3. Một hình bình hành có diện tích \({1 \over 6}\) m2. Chiều cao \({1 \over 3}\) m. Tính độ dài đáy của hình bình hành.
4. Nối phép chia và nhân (theo mẫu)
Bài giải
1.
a) \({2 \over 5}:{2 \over 3} = {2 \over 5} \times {3 \over 2} = {6 \over {10}} = {3 \over 5}\)
b) \({4 \over 7}:{4 \over 5} = {4 \over 7} \times {5 \over 4} = {{20} \over {28}} = {5 \over 7}\)
c) \({1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {3 \over 6} = {1 \over 2}\)
d) \({1 \over 4}:{1 \over 8} = {1 \over 4} \times {8 \over 1} = {8 \over 4} = 2\)
2.
\(\eqalign{
& a)\,\,\,{3 \over 8} \times x = {4 \over 7} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {4 \over 7}:{3 \over 8} = {4 \over 7} \times {8 \over 3} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {{32} \over {21}} \cr} \)
\(\eqalign{
& b)\,\,{1 \over 7}:x = {1 \over 3} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {1 \over 7}:{1 \over 3} \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = {3 \over 7} \cr} \)
3.
Tóm tắt
\(S = a \times h = {1 \over 6}{m^2};\,\,\,\,h = {1 \over 3}m;\,\,\,\,\,a = ?\)
Bài giải
Độ dài cạnh đáy là:
\({1 \over 6}:{1 \over 3} = {1 \over 6} \times {3 \over 1} = {1 \over 2}(m)\)
Đáp số: \({1 \over 2}\) (m)
4.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 49 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2. Câu 1: Viết kết quả vào ô trống...
Giải bài tập trang 50, 51 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 51, 52 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 53 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống...