1. Tính:
a) \({4 \over 9}:{5 \over 7}\) b) \({1 \over 3}:{1 \over 4}\)
\({5 \over 7}:{4 \over 9}\) \({1 \over 4}:{1 \over 3}\)
2. Tính (theo mẫu):
Mẫu: \({2 \over 3}:5 = {2 \over {3 \times 5}} = {2 \over {15}}\)
a) \({7 \over 8}:2\) b) \({1 \over 2}:3\) c) \({4 \over 3}:5\) d) \({1 \over 3}:5\)
3. Tính:
a) \({3 \over 4} \times {5 \over 6} - {1 \over 6}\) b) \({1 \over 2} + {1 \over 3}:{1 \over 4}\)
4. Một người bán hàng chia đều \({3 \over {10}}\) kg kẹo vào 3 túi. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu gam kẹo?
Bài giải
1.
a) \({4 \over 9}:{5 \over 7} = {4 \over 9} \times {7 \over 5} = {{28} \over {45}}\) b) \({1 \over 3}:{1 \over 4} = {1 \over 3} \times {4 \over 1} = {4 \over 3}\)
\({5 \over 7}:{4 \over 9} = {5 \over 7} \times {9 \over 4} = {{45} \over {28}}\) \({1 \over 4}:{1 \over 3} = {1 \over 4} \times {3 \over 1} = {3 \over 4}\)
2.
a) \({7 \over 8}:2 = {7 \over {8 \times 2}} = {7 \over {16}}\) b) \({1 \over 2}:3 = {1 \over {2 \times 3}} = {1 \over 6}\)
c)\({4 \over 3}:5 = {4 \over {3 \times 5}} = {4 \over {15}}\) d) \({1 \over 3}:5 = {1 \over {3 \times 5}} = {1 \over {15}}\)
3.
a) \({3 \over 4} \times {5 \over 6} - {1 \over 6} = {{15} \over {24}} - {1 \over 6} = {{15 - 4} \over {24}} = {{11} \over {24}}\)
b) \({1 \over 2} + {1 \over 3}:{1 \over 4} = {1 \over 2} + {1 \over 3} \times {4 \over 1} = {1 \over 2} + {4 \over 3} = {{3 + 8} \over 6} = {{11} \over 6}\)
4. Tóm tắt
Bài giải
Số gam kẹo có trong mỗi túi là:
\( 3 \over 10\) : 3 = \( 3 \over 10\) x \(1 \over 3\) = \(1 \over 10\) (kg) = 100 (g)
Đáp số: 100g
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 51, 52 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Tính...
Giải bài tập trang 53 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống...
Giải bài tập trang 54, 55 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Cho các phân số...
Giải bài tập trang 58 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm...