1. Viết vào chỗ chấm (theo mẫu)
Mẫu: Nếu a = 2, b = 3, c = 5 thì a + b + c = 2 + 3 + 5 = 10
Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a + b + c = ………………
a – b – c = ………………
a × b × c = ………………
2. Viết vào ô trống (theo mẫu)
a |
b |
c |
a + b + c |
a × b × c | (a + b) × c |
2 |
3 |
4 |
9 |
24 |
20 |
5 |
2 |
6 |
|||
6 |
4 |
3 |
|||
10 |
5 |
2 |
|||
16 |
4 |
0 |
3. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Nếu a = 12, b = 6, c = 2 thì a – (b + c ) = …………………
Và a – b – c = ……………………
4. Cho biết a, b, c là các số có một chữ số.Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Giá trị lớn nhất của biểu thức: a + b + c = ……………
b) Giá trị bé nhất của biểu thức: a + b + c = ……………
Bài giải:
1.
Mẫu: Nếu a = 2, b = 3, c = 5 thì a + b + c = 2 + 3 + 5 = 10
Nếu a = 8, b = 5, c = 2 thì a + b + c = 8 + 5 + 2 = 15
a – b – c = 8 – 5 – 2 = 1
a × b × c = 8 × 5 × 2 = 80
2.
a |
b |
c |
a + b + c |
a × b × c | (a + b) × c |
2 |
3 |
4 |
9 |
24 |
20 |
5 |
2 |
6 |
13 |
60 |
42 |
6 |
4 |
3 |
13 |
72 |
30 |
10 |
5 |
2 |
17 |
100 |
30 |
16 |
4 |
0 |
20 |
0 |
0 |
3.
Nếu a = 12, b = 6, c = 2 thì a – (b + c ) = 12 – (6 + 2 ) = 4
Và a – b – c = 12 – 6 – 2 = 4.
4.
a) Giá trị lớn nhất của biểu thức:
a + b + c = 9 + 9 + 9 = 27.
b) Giá trị bé nhất của biểu thức:
a + b + c = 0 + 0 + 0 = 0.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 41 bài tính chất kết hợp của phép tính cộng Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 1. Câu 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu)...
Giải bài tập trang 42 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 1. Câu 3: Một xã tổ chức tiêm phòng bệnh cho trẻ em. Lần đầu có 1465 em tiêm phòng bệnh, lần sau có nhiều hơn lần đầu 335 em tiêm phòng bệnh. Hỏi cả hai lần có bao nhiêu em đã tiêm phòng bệnh?...
Giải bài tập trang 43 bài tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 1. Câu 1: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại bằng 42. Mẹ hơn con 30 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?...
Giải bài tập trang 44 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 11. Câu 1a) Tổng hai số là 73, hiệu hai số là 29. Tìm số bé...