Bài 2.47 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Vẽ đồ thị các hàm số sau:
a) y=(12)x+3
b) y=2x+1
c) y=3x−2
Hướng dẫn làm bài:
a) Đồ thị của hàm số y=(12)x+3 nhận được từ đồ thị của hàm số y=(12)x bằng phép tịnh tiến song song với trục tung lên trên 3 đơn vị.
b) Đồ thị của hàm số y=2x+1 nhận được từ đồ thị của hàm số y=2x bằng phép tịnh tiến song song với trục hoành sang trái 1 đơn vị.
c) Đồ thị của hàm số y=3x−2 nhận được từ đồ thị của hàm số y=3x bằng phép tịnh tiến song song với trục hoành sang bên phải 2 đơn vị.
Bài 2.48 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Vẽ đồ thị của các hàm số sau:
a) y=log3(x−1)
b) y=log13(x+1)
c) y=1+log3x
Hướng dẫn làm bài:
a) Đồ thị của hàm số y=log3(x−1)$ nhận được từ đồ thị của hàm số y=log3x bằng cách tịnh tiến song song với trục hoành sang bên phải 1 đơn vị.
b) Đồ thị của hàm số y=log13(x+1) nhận được từ đồ thị của hàm số y=log13x bằng cách tịnh tiến song song với trục hoành sang bên trái 1 đơn vị.
c) Đồ thị của hàm số y=1+log3x nhận được từ đồ thị của hàm số y=log3x bằng cách tịnh tiến song song với trục tung lên trên 1 đơn vị.
Bài 2.49 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a) y=1(2+3x)2
b) y=3√(3x−2)2(x≠23)
c) y=13√3x−7
d) y=3x−3−log3x
e) y=(3x2−2)log2x
g) y=ln(cosx)
h) y=exsinx
i) y=ex−e−xx
Hướng dẫn làm bài:
a) y′=−6(2+3x)−3
b)
y′={2(3x−2)−13,∀x>23−2(2−3x)−13,∀x<23=23√3x−2(x≠23)
c) y′=−13√(3x−7)4
d) y′=−9x−4−1xln3
e) y′=6xlog2x+3x2−2xln2
g) y′=−tanx
h) y′=ex(sinx+cosx)
i) y′=x(ex+e−x)−ex+e−xx2.
Bài 2.50 trang 133 Sách bài tập (SBT) Giải tích 12
Giải các phương trình sau:
a) 9x−3x−6=0
b) e2x−3ex−4+12e−x=0
c) 3.4x+13.9x+2=6.4x+1−12.9x+1
d) 2x2−1−3x2=3x2−1−2x2+2
Hướng dẫn làm bài:
a) x = 1
b) Đặt t=ex(t>0) , ta có phương trình t2−3t−4+12t=0 hay
t3−3t2−4t+12=0⇔(t−2)(t+2)(t−3)=0⇔[t=2t=−2(loại)t=3
Do đó
[ex=2aex=3⇔[x=ln2x=ln3
c)
3.4x+27.9x=24.4x−92.9x⇔63.9x=42.4x⇔(94)x=23
⇔(32)2x=(32)−1⇔2x=−1⇔x=−12
d)
\(\eqalign{
& {1 \over 2}{.2^{{x^2}}} - {3^{{x^2}}} = {1 \over 3}{.3^{{x^2}}} - {4.2^{{x^2}}} \cr
& \Leftrightarrow {9 \over 2}{.2^{{x^2}}} = {4 \over 3}{.3^{{x^2}}} \Leftrightarrow {\left( {{2 \over 3}} \right)^{{x^2}}} = {\left( {{2 \over 3}} \right)^3} \cr
& \Leftrightarrow {x^2} = 3 \Leftrightarrow \left[ {\matrix{{x = \sqrt 3 } \cr {x = - \sqrt 3 } \cr} } \right. \cr}
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 133, 134 ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa hàm số mũ và hàm số lôgarit Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 2.51: Giải phương trình...
Giải bài tập trang 134, 135 ôn tập chương II - Hàm số lũy thừa hàm số mũ và hàm số Lôgarit Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 1: Hàm số...
Giải bài tập trang 172, 173 bài 1 nguyên hàm Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 1: Kiểm tra xem nguyên hàm nào là một nguyên hàm của hàm số còn lại trong mỗi cặp hàm số sau...
Giải bài tập trang 171, 172 bài 1 nguyên hàm Sách bài tập (SBT) Giải tích 12. Câu 3.4: Tính các nguyên hàm sau bằng phương pháp đổi biến số....