Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

Giải bài tập Hóa 10 Nâng cao

CHƯƠNG 3. LIÊN KẾT HÓA HỌC

Giải bài tập trang 90 bài 22 Hóa trị và số oxi hóa Sách giáo khoa (SGK) Hóa học 10 Nâng cao. Câu 1: Số oxi hóa của nitơ trong...

Bài 1 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Số oxi hóa của nitơ trong \(NH_4^ + ,NO_2^ - \) và \(HN{O_3}\) lần lượt là:

A. +5, -3, +3

B. -3, +3, +5

C. +3, -3, +5

D. +3, +5, -3

Giải

- Trong \(NH_4^ + :\,\,\,x + 4 =  + 1 \Rightarrow x =  - 3.\)

- Trong \(NO_2^ - :\,\,\,x - 4 =  - 1 \Rightarrow x =  + 3.\)

- Trong \(HN{O_3}:\,\,\,x + 3\left( { - 2} \right) + 1 = 0 \Rightarrow x =  + 5.\)

Chọn B.

 


Bài 2 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Số oxi hóa của kim loại của Mn, Fe trong \(FeC{l_3}\), S trong \(S{O_3}\), P trong \(PO_4^{3 - }\) lần lượt là:

A. 0, +3, +6, +5

B. 0, +3, +5, +6

C. +3, +5, 0, +6

D. +5, +6, +3, 0.

Giải

- Số oxi hóa của Mn (đơn chất bằng 0).

- Số oxi hóa của Fe trog FeCl3 bằng +3.

- Số oxi hóa của S trong SO3: \(x + 3\left( { - 2} \right) =  0\Rightarrow x =  + 6.\)

- Số oxi hóa của P trong \(PO_4^{3 - }\) là: \(+5\)

Chọn A.

 


Bài 3 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Hãy cho biết điện hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây:

\(BaO,A{l_2}{O_3},NaCl,KF,CaC{l_2}.\)

Giải

Điện hóa trị của các nguyên tố là: Ba = 2+ ;  Al = 3+ ; Na = 1+ ; Cl = 1– ; K = 1+ ; F = 1–; Ca = 2+ ; O = 2– .

 


Bài 4 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:

\(H_2O,C{H_4},HCl,N{H_3}.\)

Giải

Cộng hóa trị của các nguyên tố đó là:

H2O: H có cộng hóa trị 1 và O có cộng hóa trị 2.

CH4: C có cộng hóa trị 4 và H có cộng hóa trị 1.

HCl: H có cộng hóa trị 1 và Cl có cộng hóa trị 1.

NH3: N có cộng hóa trị 3 và H có cộng hóa trị 1.

 


Bài 5 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong các phân tử và ion sau:

\(C{O_2},{H_2}O,S{O_3},N{H_3},N{O_2},N{a^ + },C{u^{2 + }},F{e^{2 + }},\)

\(F{e^{3 + }},A{l^{3 + }}.\)

Giải

Số oxi hóa của các nguyên tố là:

CO2: C có số oxi hóa là +4 và O có số oxi hóa là – 2.

H2O: H có số oxi hóa là +1 và O có số oxi hóa là – 2.

SO3: S có số oxi hóa là +6 và O có số oxi hóa là – 2.

NH3: N có số oxi hóa là – 3 và H có số oxi hóa là +1.

NO2: N có số oxi hóa là +4 và O có số oxi hóa là – 2.

Na+: Na+ có số oxi hóa là +1.

Cu2+: Cu2+ có số oxi hóa là +2.

Fe2+: Fe2+ có số oxi hóa là +2.

Fe3+: Fe3+ có số oxi hóa là +3.

Al3+: Al3+ có số oxi hóa là +3.

 


Bài 6 trang 90 SGK Hóa học 10 Nâng cao

Xác định số oxi hóa của lưu huỳnh, clo, mangan và nitơ trong các chất và ion sau:

A. \({H_2}S,S,{H_2}S{O_3},{H_2}S{O_4},S{O_2},S{O_3}.\)

B. \(HCl,HClO,NaCl{O_3},HCl{O_4}.\)

C. \(Mn,MnC{l_2},Mn{O_2},KMn{O_4}.\)

D. \(MnO_4^ - ,SO_4^{2 - },NH_4^ + ,ClO_4^ - .\)

Giải

Số oxi hóa của các nguyên tố trong các hợp chất, đơn chất và ion là:

\(\eqalign{& a)\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^0 ,\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ + 4} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop S\limits^{ + 6} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^{ + 4} \mathop {{O_2}}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^{ + 6} \mathop {{O_3}}\limits^{ - 2} .  \cr& b)\,\,\mathop H\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ - 1} ,\,\,\mathop {{H_2}}\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 1} \mathop O\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop {Na}\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 1} \mathop O\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop H\limits^{ + 1} \mathop {Cl}\limits^{ + 7} \mathop {{O_4}}\limits^{ - 2} .  \cr& c)\,\,\mathop {Mn}\limits^{ + 7} \mathop {O_4^ - }\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop S\limits^{ + 6} \mathop {O_4^{2 - }}\limits^{ - 2} ,\,\,\mathop N\limits^{ - 3} \mathop {H_4^ + }\limits^{ + 1} ,\,\,\mathop {Cl}\limits^{ + 7} \mathop {O_4^ - }\limits^{ - 2} . \cr} \)

 

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác