UNIT 19. WHAT ANIMAL DO YOU WANT TO SEE?
- animal: động vật
- bear: con gấu
- beautiful: đẹp
- crocodile: con cá sấu
- dangerous: nguy hiểm
- elephant: con voi
- enormous: to, lớn
- fast: nhanh
- friendly: thân thiện
- funny: buồn cười
- kangaroo: con chuột túi
- monkey: con khỉ
Giaibaitap.me
1. Hỏi đáp ai đó muốn xem động vật nào 2. Hỏi và đáp về ai đó thích loài vật nào 3. Hỏi và đáp lý do về sở thích một loài vật nào đó
- Các từ chỉ tên loài vật và tính từ chỉ tính cách, đặc điểm. beautiful (adj) đẹp, dễ thương. Ex: A little girl is beautiful. Cô gái nhỏ dễ thương.
- Diễn tả ý muốn xem con vật nào đó trong sở thú. The weather's wonderful. Let's go to the zoo. Thời tiết thật đẹp. Chúng ta hãy tới sở thú nhé.
Lý do muốn đi xem động vật và tại sao lại thích chúng.