January (n) tháng Một ['dʒænjuəri]
Ex: Her birthday is in January.
Sinh nhật của cô ấy vào thảng Một
February (n) tháng Hai [‘febrʊəri]
Ex: I went to this town in February.
Tôi đã đến thị trấn này vào tháng Hai.
March (n) tháng Ba [ma:tj]
Ex: I was born on March 2nd 2000.
Tôi sinh ngày 2 thảng 3 năm 2000.
April (n) tháng Tư [ ‘eiprəl]
Ex: He lived in that house in April.
Anh ấy sống ở căn nhà đó hồi tháng Tư.
May (n) tháng Năm [mei]
Ex: My mother’s birthday is in May.
Sinh nhật của mẹ tôi vào tháng Năm.
June (n) tháng Sáu [d3u:n]
Ex: Pupils do not go to school in June.
Học sinh không đi học vào tháng Sáu.
July (n) tháng Bấy [d3u:'lai]
Ex: My father work at the hopital in July.
Bố tôi làm việc ở bệnh viện hồi tháng Bảy.
August (n) tháng Tám [ɔ:'gʌst]
Ex: She started to learn English in August.
Cô ấy bắt đầu học tiếng Anh vào tháng Tám.
September (n) tháng Chín [Sep'tembe(r)]
Ex: Children go to school in September.
Trẻ em đi học vào tháng Chín.
October (n) tháng Mười [ɒk'təʊbə(r)]
Ex: My brother drives the tractor in October.
Bố tôi lái xe tải vào thảng Mười.
November (n) tháng Mười một [nəʊ'vembə(r)]
Ex: I met her at the library in November.
Tôi gặp cô ấy ở thư viện hồi thảng Mười một.
December (n) tháng Mười hai [di'sembe(r)]
Ex: My birthday is in December.
Sinh nhật của tôi vào thảng Mười hai.
birthday (n) ngày sinh, lễ sinh nhật [‘bɜ:θdei ]
Ex: My birthday is on the twelfth of May.
Sinh nhật của tôi vào ngày 12 tháng Năm.
friend (n) người bạn, bạn bè [frend]
Ex: This is my friend. Đấy là bạn tôi.
Giaibaitap.me
- Các các hỏi ngày - Hỏi đáp về ngày sinh nhật - Dùng số thứ tự để chỉ ngày tháng - Những câu nói chúc mừng
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 4
- Học cách nói về các ngày trong tháng.
- Cách hỏi và trả lời về ngày sinh nhật. Các tháng trong năm.