1. Look, listen anh repeat.
Click tại đây để nghe:
Nhìn, nghe và đọc lại.
a) Oh! What a nice cake! 0h! Một cái bánh đẹp làm sao!
Yes. It's my birthday today. Vâng. Hôm nay là sinh nhật của mình.
b) Happy birthday, Linda. Chúc mừng sinh nhật Linda.
Thank you. Cảm ơn bạn.
c) When's your birthday, Mai? Sinh nhật của bạn là khi nào vậy Mai?
It's on the fifth of March. Nó là vào ngày 5 tháng 3.
2. Point and say.
Click tại đây để nghe:
Chỉ và nói.
a) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the first of January. Nó là vào ngày 1 tháng 1.
b) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the twelfth of February. Nó là vào ngày 12 tháng 2.
c) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the fourteenth of March. Nó là vào ngày 14 tháng 3.
d) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the twentieth of April. Nó là vào ngày 20 tháng 4.
e) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the thirty-first of May. Nó là vào ngày 31 tháng 5.
f) When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
It's on the twenty-fourth of June. Nó vào ngày 24 tháng 6.
3. Let's talk.
What is the date today? Hôm nay là ngày mấy?
When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
4. Listen and number.
Click tại đây để nghe:
Nghe và điền số.
a 3 b 1 c 4 d 2
Bài nghe:
1. Mai: Today is my birthday.
Nam: Happy birthday!
Mai: When's your birthday, Nam?
Nam: It's on the second of April.
2. Akiko: When's your birthday, Hoa?
Hoa: It's on the sixth of March.
Akiko: Oh. That's my birthday, too.
Hoa: Really?
Akiko: Yes. It's on the sixth of March.
3. Mai: Hi, Tom. When's your birthday?
Tom: It's on the fifteenth of January.
Mai: Sorry?
Tom: My birthday is on the fifteenth of January.
Mai: I see.
4. Akiko: When's your birthday, Linda?
Linda: It's on the twenty-sixth of July.
Akiko: of June or July?
Linda: It's on the twenty-sixth of July.
5. Look and write.
Nhìn và viết.
1. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: It's on the fourth of February. Nó vào ngày 4 tháng 2.
2. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: It's on the fifth of March. Nó vào ngày 5 tháng 3.
3. A: When's your birthday? Sinh nhật của bạn là khi nào?
B: It's on the twenty-third of June. Nó vào ngày 23 tháng 6.
6. Let's play.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng chơi.
Months of the year
Các tháng trong năm
January, February, March.
Now it's time to start.
April, May and June.
Sing a happy tune.
Tháng 1, thasng 2, tháng 3.
Bây giờ là lúc để bắt đầu.
Tháng 4, tháng 5 và tháng 6.
Hát một giai điệu vui vẻ.
July, August, September.
Let's play together.
October, November and December.
Remember, remember, remember!
Tháng 7, tháng 8, tháng 9.
Nào chúng ta cùng chơi với nhau.
Tháng 10, tháng 11 và tháng 12.
Nhớ, nhớ, nhớ nhé!
Giaibaitap.me
- Học cách phát âm các âm "th", "ch". Viết thư, làm thiệp mời bạn đến dự sinh nhật.
- Từ vựng về các môn thể thao, năng khiếu, kỹ năng.
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 5
- Nói về khả năng làm được việc gì - Hỏi và đáp về khả năng làm được việc gì của ai đó - Không có khả năng làm được việc gì - Khi muốn biết về ý kiến ai đó, ta dùng cấu trúc