1. Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
Click tại đây để nghe:
sk mask: He's making a mask. Cậu ấy đang làm mặt nạ.
xt text: She's reading a text. Cô ấy đang đọc bài học.
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.
1. a 2. a 3. a 4. b
Bài nghe:
1. She's looking at the mask.
2. The desk is long.
3. She's drawing a desk.
4. They're painting a mask.
3. Let’s chant.
Click tại đây để nghe:
Chúng ta cùng hát ca.
What’s he doing?
Cậu ấy đang làm gì?
What's he doing?
He's reading a text.
What's she doing?
She's painting a mask.
What are they doing?
They're drawing a desk.
Cậu ấy đang làm gì?
Cậu ấy đang đọc bài đọc.
Cô ấy đang làm gì?
Cô ấy đang sơn mặt nạ.
Họ đang làm gì?
Họ đang vẽ cái bàn.
4. Read and tick.
Đọc và chọn.
Hôm nay là thứ Sáu. Chúng ta có giờ nghỉ. Chúng ta tập thể dục trong sân trường. Phong đang nhảy. Linda mà Mai đang chơi cầu lông. Nam và Tom đang nhảy dây. Quân và Peter đang chơi bóng rổ. Chúng ta có nhiều niềm vui ở đấy.
1. Chúng ta đang tập thể dục ở phòng tập thể dục của trường. (F)
2. Phong đang nhảy dấy. (F)
3. Linda và Peter đang chơi cầu lông. (F)
4. Nam và Tom đang nhảy dấy. (T)
5. Quân và Peter đang chơi tennis. (F)
5. Write about your picture.
Viết về bức tranh.
It is Monday today. We are having an Art lesson.
The teacher is drawing a mask on the blackboard.
The girls are painting a mask and making a puppet.
The boys drawing a pictures and making a kite.
Hôm nay là thứ Hai. Chúng ta có giờ học Mĩ thuật.
Giáo viên đang vẽ mặt nạ trên bảng.
Những bạn gái đang sơn mặt nạ và đang làm con rối.
Nhừng bạn trai đang vẽ tranh và đang làm con diều.
6. Project.
Dự án.
Lấy một tấm hình của gia đình em. Sau đó nói cho cả lớp biết những thành viên của gia đình em đang làm trong gì hình.
Giaibaitap.me
- Thì quá khứ đơn - Các câu hỏi về thời gian, địa điểm trong quá khứ
- từ vựng liên quan đến các hoạt động và địa điểm
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 10
- Hỏi đáp về những việc đã làm ngày hôm qua (quá khứ).