beach (n) bãi biển [bi:t∫]
Ex: They are playing football on the beach.
Họ đang chơi bóng đá trên bãi biển.
dish / dishes (n) bát đĩa [di∫]
Ex: This is a dish of tea. Đấy là một tách trà.
Flower(n) hoa [‘flaʊər]
Ex: She watered the flowers. Cô ấy đã tưới những bông hoa.
home (n) nhà, chỗ ở [həʊm]
Ex: They were at home. Họ đã ở nhà.
homework (n) bài tập về nhà [həʊmwo:k]
Ex: I did homework yesterday.
Tôi đã làm bài tập về nhà vào ngày hôm qua.
library (n) thư viện [’laibreri]
Ex: We were in library. Chúng tôi đã ở thư viện.
radio (n) đài radio [reidiau]
Ex: She listened to radio yesterday.
Cô ấy đã nghe ra-đi-ô vào ngày hôm qua.
wash (n) rửa, giặt [wa∫]
Ex: He washed hands before eating. Cậu ấy rửa tay trước khi ăn.
water (v) tưới ['wɔ:tə[r]]
Ex: In the morning, my father always waters trees.
Vào buổi sáng, cha tôi thường tưới cấy.
yesterday (n & adv) hôm qua [jestedi]
Ex: Where were you yesterday? Hôm qua bạn ở đâu?
zoo (n) bách thú, sở thú [zu:]
Ex: They were at the zoo yesterday morning.
Sáng hôm qua họ đã ở tại sở thú.
Giaibaitap.me
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 10
- Thì quá khứ đơn - Các câu hỏi về thời gian, địa điểm trong quá khứ
- Hỏi đáp về những việc đã làm ngày hôm qua (quá khứ).
- Hỏi những việc người khác đã làm trong quá khứ.