1. Listen and repeat.
Nghe và đọc lại.
Click tại đây để nghe:
ie field My grandpa works in a field.
Ông tôi làm việc trên cánh đồng.
piece I want a piece of chocolate.
Tôi muốn một mẩu sô-cô-la.
ea teacher My mother is a teacher.
Mẹ tôi là giáo viên.
reading She's reading a book now.
Bây giờ cô ấy đang đọc sách.
2. Listen and circle. Then say the sentences with the circled words.
Click tại đây để nghe:
1. a. field b. piece
2. a. teaching b. reading
Nghe và khoanh tròn. Sau đó nói các câu có từ được khoanh tròn.
1. b 2. b Bài nghe:
1. Where's my piece of chocolate?
2. Miss Hien is reading a dictation.
3. Let’s chant.
Chúng ta cùng hát ca.
Jobs and places of work
Công việc và nơi làm việc
What does your father do? He's a farmer.
Where does he work? In a field.
What does your mother do? She's a teacher.
Where does she work? In a school.
What does your sister do? She's a worker.
Where does she work? In a factory.
What does your brother do? He's a clerk.
Where does he work? In an office.
Ba bạn làm nghề gì? ông ấy là nông dân.
Ông ây làm việc ở đâu? Trên cánh đồng.
Mẹ bạn làm nghề gì? Bà ấy là giáo viên.
Bà ấy làm việc ỏ đâu? Trong trường học.
Chị gái bạn làm nghề gì? Chị ây là công nhân.
Chị ấy làm việc ở đâu? Trong nhà máy.
Anh trai bạn làm nghề gì? Anh ấy là nhân viên văn phòng.
Anh ấy làm việc ở đâu? Trong văn phòng.
4. Read and complete.
Đọc và hoàn thiện.
Báo cáo
Đây là bài báo cáo về cuộc phỏng vấn của tôi với Phong. Cha cậu ấy là giáo viên, ông ấy làm việc ở Trường Tiểu học Lê Hồng Phong. Mẹ cậu ấy là y tá. Bà ấy làm việc ở Bệnh viện Thành Nhân. Phong có một anh trai nhưng không có chị/em gái. Anh trai cậu ấy là công nhân trong nhà máy ô tô. Và như các bạn biết, Phong là học sinh lớp 4A. Cám ơn bạn đã đọc.
Job (Công việc) Place of work (Nơi làm việc)
Father- teacher- Le Hong Phong Primary School
Mother- nurse- Thanh Nhan Hospital
brother- worker- car factory
5. Write about the jobs of your family members and where they work.
Viết về nghề nghiệp và nơi làm việc của các thành viên trong gia đình.
There are four people in my family.
My father is a director. He works in Tri Thuc Viet Company.
My mother is a nurse. She works in Trung Vuong Hospital.
My sister is a student. She studies at Ho Chi Minh City University of Pedagogy.
And I am a pupil in Class 4/2.
Có 4 người trong gia đình tôi.
Ba tôi là giám đốc. Ông ấy làm việc trong Công ty Tri Thức Việt.
Mẹ tôi là ỵ tá. Bà ây làm việc ở Bệnh viện Trưng Vương.
Chị gái tôi là sinh viên. Chị ấy học ở Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh.
Và tôi là học sinh ở lớp 4/2. Tôi học ở Trường Tiểu học Ngọc Hồi.
6. Project.
Dự án.
Phỏng vấn hai bạn học về nghề nghiệp của ba mẹ họ. Nói cho cả lớp nghe về chúng.
1. Interviewee's name: Minh
job | place of work | |
Father | drive | in a company |
Mother | teacher | in a school |
|
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 13
1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/sở thích đồ ăn, thức uống nào đó 2. Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì 3. Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì 4. Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ãn, thức uống phải không 5. Mời ai đó ăn/uống thứ gì
- Từ vựng về các món ăn, đồ uống.
- Hỏi đáp về món ăn, đồ uống ưa thích của ai đó. What's your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? It's fish. Đó là cá.