UNIT 13. WOULD YOU LIKE SOME MILK?
- beef: thịt bò
- bread: bánh mì
- chicken: thịt gà
- fish: cá
- leaf: lá cây
- lemonade: nước chanh
- milk: sữa
- noodles: mì ăn liền
- orange juice: nước cam
- pork: thịt lợn
- rice: cơm
Giaibaitap.me
1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/sở thích đồ ăn, thức uống nào đó 2. Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì 3. Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì 4. Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ãn, thức uống phải không 5. Mời ai đó ăn/uống thứ gì
- Từ vựng về các món ăn, đồ uống.
- Hỏi đáp về món ăn, đồ uống ưa thích của ai đó. What's your favourite food? Đồ ăn ưa thích nhất của bạn là gì? It's fish. Đó là cá.
- Các cách hỏi, mời người khác ăn, uống một món nào đó. a) Would you like some bread? Bạn dùng một ít bánh mì nhé? Yes, please. / No, thanks. Vâng, mình sẵn lòng. / Không, cám ơn.