1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
a) Trong các số 3457 ; 4568 ; 66811 ; 2050 ; 2229 ; 3576 các số chia hết cho 2 là: ..................................
b) Trong các số 900 ; 2355 ; 5551 ; 5550 ; 9372 ; 285 các số chia hết cho 5 là: ...................................
2.
3.
Viết tiếp vào chỗ chấm:
Trong các số 345 ; 400 ; 296 ; 341; 2000 ; 3995 ; 9010 ; 1324:
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: .............................
b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: .............................
c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: .............................
4. Viết vào chỗ chấm các số thích hợp vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5:
0 ; 10 ; ...... ; ........ ; ......... ; 50 ; 60 ; .......... ; ......... ; ........... ; 100.
Bài giải
1.
a) Các số chia hết cho 2 là: 4568; 2050 ; 3576.
b) Các số chia hết cho 5 là: 900; 2355 ; 5550 ; 285.
2.
3.
a) Các số vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là: 400; 2000; 9010.
b) Các số chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5 là: 296 ; 1324.
c) Các số chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 2 là: 345; 3995.
4. Các số thích hợp vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 là:
0; 10 ; 20 ; 30 ; 40 ; 50 ; 60 ; 70 ; 80 ; 90; 100.
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 6 bài dấu hiệu chia hết cho 9 Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm...
Giải bài tập trang 6 bài dấu hiệu chia hết cho 3 Vở bài tập (VBT) Toán lớp 4 tập 2. Câu 1: Trong các số 540 ; 322 ; 3627 ; 8144 ; 10 953 các số chia hết cho 3 là...
Giải bài tập trang 7 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm...
Giải bài tập trang 8 bài luyện tập chung Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 2. Câu 1: Viết tiếp vào chỗ chấm: Trong các số 676 ; 984 ; 6705 ; 2050 ; 3327 ; 57 663....