1. Điền dấu >, <, =
989 … 999 |
85 197 … 85192 |
2002 … 999 |
85192 … 85 187 |
4289…4200 + 89 |
85 187 …85 187 |
2. Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn là:……………………………………
b) Từ lớn đến bé là:…………………………………………………………….
3. a) Khoanh vào số bé nhất:
9281 ; 2981 ; 2819; 2891.
b) Khoanh vào số lớn nhất:
58 243 ; 82 435 ; 58 234 ; 84 325.
4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao: 1m 35cm = 135cm
Liên cao: 1m 4dm = 140cm
Hùng cao: 1m47cm = 147cm
Cường cao: 141cm = 141cm
Viết tên các bạn đó lần lượt theo thứ tự:
a) Từ cao đến thấp
b) Từ thấp đến cao
Bài giải:
1. Điền >, <, =
989 < 999 |
85 197 > 85192 |
2002 > 999 |
85192 > 85 187 |
4289 = 4200 + 89 |
85 187 > 85 187 |
2. Các số 7683 ; 7836 ; 7863 ; 7638 viết theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn là: 7638 ; 7683 ; 7836 ; 7863.
b) Từ lớn đến bé là: 7863 ; 7836 ; 7683 ; 7638.
3. a) Khoanh vào số bé nhất: 2819
b) Khoanh vào số lớn nhất: 84 325
4. Chiều cao của từng bạn trong nhóm học tập là:
Lan cao: 1m 35cm = 135cm
Liên cao: 1m 4dm = 140cm
Hùng cao: 1m47cm = 147cm
Cường cao: 141cm = 141cm
Viết tên các bạn trong nhóm lần lượt theo thứ tự:
a) Từ cao đến thấp |
b) Từ thấp đến cao |
Hùng Cường Liên Lan |
Lan Liên Cường Hùng |
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 19 bài luyện tập Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 1. Câu 1: Hình vẽ dưới đây là một phần của tia số. Viết số vào ô trống ứng với vạch có mũi tên...
Giải bài tập trang 20 bài yến, tạ, tấn Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 1. Câu 1: Nối mỗi vật với số đo thích hợp...
Giải bài tập trang 21 bài bảng đơn vị đo khối lượng Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 1. Câu 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 9 tạ 5 kg >…… kg là...
Giải bài tập trang 22 bài giây, thế kỉ Vở bài tập (VBT) Toán 4 tập 1. Câu 3: Đọc bảng kết quả chạy 100m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm..