Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
5 trên 1 phiếu

Giải bài tập Tiếng Anh 10

Unit 7: The mass media - Phương tiện truyền thông đại chúng

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh lớp 10 unit 7

UNIT 7. THE MASS MEDIA

Phương tiện truyền thông đại chúng

- mass /mæs/(n) : số nhiều

- medium ['mi:diəm] (s.n) :phương tiện truyền thông

   + media ['mi:diə] (pl.n) :

- mass media (n) : phương tiện thông tin đại chúng

- channel ['t∫ænl] (n) : kênh truyền hình

- Population and Development : [,pɔpju'lei∫n] [di'veləpmənt]: dân số và phát triển

- TV series (n) ['siəri:z]: phim truyền hình dài tập

- folk songs (n) [fouk]: dân ca

- New headlines (n) ['hedlain] : điểm tin chính

- weather Forecast (n) ['fɔ:kæ:st] : dự báo thời tiết

- quiz show [kwiz]: trò chơi truyền hình

- portrait of life (n) ['pɔ:trit]: chân dung cuộc sống

- documentary (n) [,dɔkju'mentri]: phim tài liệu

- wildlife World (n) ['waildlaif]: thế giới động vật hoang dã

- around the world : vòng quanh thế giới

- adventure (n) [əd'vent∫ə(r)]: cuộc phiêu lưu

- Road of life : Đường đời

- punishment (n) ['pʌni∫mənt]: sự trừng phạt

- People’s Army (n) ['a:mi]: Quân đội nhân dân

- drama (n) ['dra:mə] : kịch

- culture (n)['kʌlt∫ə]: văn hóa

- education (n) [,edju'kei∫n]: sự giáo dục

- comment (n) : ['kɔment]: lời bình luận

- comedy (n)['kɔmidi] : hài kịch

- cartoon (n) [ka:'tu:n]: hoạt hình

- provide (v)[prə'vaid]: cung cấp

- orally (adv) ['ɔ:rəli]: bằng lời, bằng miệng

- aurally (adv)['ɔ:rəli]: bằng tai

- visually (adv)['viʒuəli]: bắng mắt

- Deliver (v) [di'livə]: phát biểu, bày tỏ

- feature (n)['fi:t∫ə]: điểm đặc trưng

- distinctive (a) [dis'tiηktiv]: đặc biệt

- in common['kɔmən]: chung

- advantage (n)[əd'vantidʒ] : sự thuận lợi

- disadvantage (n) [,disəd'va:ntidʒ]: điều bất lợi

- memorable (a)['memərəbl]: đáng ghi nhớ

- present (v) ['preznt]: trình bày

- effective (a)['ifektiv] : hữu hiệu

- entertain (v) [,entə'tein]: giải trí

- enjoyable (a) [in'dʒɔiəbl]:vui thích

- increase (v) [in'kri:s]: tăng thêm

- popularity (n)[,pɔpju'lærəti]: sự phổ biễn

- aware ( + of ) (a) [ə'weə]: nhận thấy

- global (a)['gləubl]: toàn cầu

- responsibility (n)[ris,pɔnsə'biləti]: trách nhiệm

- passive (a) ['pæsiv]: thụ động

- brain (n)[brein] : não

- encourage (v) [in'kʌridʒ]: khuyến khích

- violent (a)['vaiələnt]: hung tợn, bạo lực

- interfere (v)[,intə'fiə]: can thiệp vào, xen vào

- communication (n)[kə,mju:ni'kei∫n]: sự thông tin

- destroy (v) [dis'trɔi]: phá hủy

- Statue of Liberty (n) ['stæt∫u:]['libəti]: tượng nữ thần tự do Mỹ

- quarrel (v)['kwɔrəl]: cãi nhau

- cancel (v)['kænsəl] : hủy bỏ

- appointment (n) [ə'pɔintmənt]:cuộc họp, cuộc hẹn

- manage (v) ['mænidʒ]: trông nom , quản lý

- council (n) ['kaunsl]: hội đồng

- demolish (v)[di'mɔli∫]: phá hủy

- shortage (n) ['∫ɔ:tidʒ]: sự thiếu hụt

 Loigiaihay.com

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

  • Reading - Unit 7 trang 74 SGK Tiếng Anh 10

    Task 1: The words in A appear in the reading passage. Match them with their definitions in B. (Những từ ở A xuất hiện ớ bài đọc. Ghép chúng với định nghĩa ở B.)

  • Speaking - Unit 7 trang 76 SGK Tiếng Anh 10

    Task 1: Work in pairs. Which of the following are the types of the mass media? Pill a tick (✓) next to the words .(Làm việc từng đôi. Hình thái nào trong những hình thái sau đây là phương tiện truyền thông đại chúng? Ghi dấu (✓) kế bên các từ.)

  • Listening - Unit 7 trang 77 SGK Tiếng Anh 10

    Task 3: Listen again and answer the following questions. (Nghe lại và trả lời các câu hỏi sau.)

  • Writing - Unit 7 trang 78 SGK Tiếng Anh 10

    Task 1: Read about the advantages and disadvantages of television below. (Đọc những lợi ích và bất lợi của truyền hình dưới đây.)

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác