Câu C1 trang 218 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Tính tỉ số thể tích riêng của phân tử hiđrô và thể tích không gian chia đều cho mỗi phân tử trong điều kiện chuẩn .
Giải
Tỉ số thể tích riêng của phân tử Hidro và thể tích không gian chia đều cho mỗi phần tử trong điều kiện tiêu chuẩn
\({{{V_\text{ riêng}}} \over {{V_\text{chia đều}}}} = {{4\pi {R^3}} \over {3{V_\text{chia đều}}}} = {{4.3,14.{{({{10}^{ - 10}})}^3}} \over {3.{{(3,{{3.10}^{ - 9}})}^3}}} = 1,{17.10^{ - 4}}\)
\( \Leftrightarrow \) Thể tích riêng của các phân tử khí \( \le \) Thể tích chất khí
Bài 1 trang 221 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Chọn câu sai .
Số A-vô-ga-đrô có giá trị bằng
A.Số nguyên tử chứa trong 4g heli.
B.số phân tử chứa trong 16g ôxi.
C. số phân tử chứa trong18g nước lỏng .
D.số nguyên tử chứa trong 22,4 l khí trở ở nhiệt độ \({0^0}\)C và áp suất 1 atm.
Giải
Chọn B (Số phân tử \({O_2}\) trong 16g oxi bằng \({{{N_A}} \over 2}\)).
Bài 2 trang 221 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Một bình kín chứa \(N = 3,{01.10^{23}}\) phân tử khí heli.
a)Tính khối lượng He chưa trong bình
b)Biết nhiệt độ khí là \({0^0}\)và áp suất khí trong bình là 1atm (1,013.\({10^5}\)Pa ) . Hỏi thể tích của bình là bao nhiêu ?
Giải
a) Khối lượng He chứa N=3,01.\({10^{23}}\)phân tử là:
\(m={N \over {{N_A}}}\).\(\mu = {{3,{{01.10}^{23}}} \over {6,{{02.10}^{23}}}}.4 = 2\)(g)
b) ở \({0^0}\) và p = 1atm thì thể tích bình chứa \(N = 3,{01.10^{23}}\)phân tử là
\({V_0}={N \over {{N_A}}}.22,4={{3,{{01.10}^{23}}} \over {6,{{02.10}^{23}}}}.22,4 = 11,2\) (lít)
Bài 3 trang 221 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Tính tỉ số khối lượng phân tử nước và khối lượng nguyên tử cacbon 12.
Giải
\({{{m_{{0_{{H_2}O}}}}} \over {{m_{{0_C}}}}} = {{2 + 16} \over {18}} = {3 \over 2}\)
Bài 4 trang 221 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Tính số phân tử \({H_2}O\) có trong 1g nước .
Giải
\({\mu _{{H_2}O}} = 18g\) ;\(N = {m \over \mu }.{N_{_A}} = {1 \over {18}}.6,{02.10^{23}} = 3,{35.10^{22}}\)(phân tử )
Giaibaitap.me
Giải bài tập trang 224, 225 bài 45: Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ôt SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao. Câu C1: Hãy so sánh các tích p1.V1 , p2.V2 và p3.V3 nhận được từ thí nghiệm...
Giải bài tập trang 229, 230 bài 46 Định luật Sác-lơ, nhiệt độ tuyệt đối SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao. Câu C1: Công thức (46.5) áp dụng cho khí thực hay khí lí tưởng ?...
Giải bài tập trang 232, 233 bài 47 Phương trình trạng thái của khí lí tưởng, định luật Gay luy-xác SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao. Câu C1: Với một lượng khí đã cho thì hằng số trong công thức (47.4) có một giá trị duy nhất hay có thể có nhiều giá trị ?...
Giải bài tập trang 237 bài 48 Phương trình Cla-pê-rôn-men-đê-lê-ép SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao. Câu 1: Hãy chọn câu đúng ...