Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 6
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình, lịch trình... (đối với các phương tiện vận chuyển công cộng, lịch chiếu phim.)
Để hỏi xin sự giúp đỡ của ai, em dùng các cấu trúc sau: - Can/ Could you help me. please?
* Động danh từ có dạng: V-ING / V-ING + Noun * Động danh từ có thể được dùng như một danh từ và có chức năng như một tính từ. Động danh từ có thê đứng đầu câu làm chủ ngữ hoặc đứng sau một động từ làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Identify the activities that Ho Chi Mirth Young Pioneer and Organization (Y&Y) participate in. Check (/) the boxes, then add activities to the list.
Thư kí: Chào em. Chị có thể giúp gì cho em? Nga: Chào chị. Em muốn ghi tên tham gia các hoạt động trong hè này. Thư kí: Được rồi. Em cho chị xem đơn và chúng ta cùng điền thông tin vào nhé. Họ tên em là gì vậy?
SPEAK. Look at the phrases in the boxes. Then practice the dialogues with a partner.
Children of our land (1) unite. Let’s sing for (2) peace. Let's sing for (3) right. Let's sing for the (4) love between (5) north and (6) south. I children (7) of our land, unite, rhildren of the (8) world hold hands
1. Fill in the missing information. 2. Answer. Then write the answers in your exercise book.
1. Em hây đọc đoạn văn và hoàn thành bức thư được cho. *Câu trả lời: Dear Linh, I\'m glad to tell you that I\'m going to have interesting activities.
• Present tense with future meaning • Gerunds • Modals: may, can, could