UNIT 6. THE YOUNG PIONEERS CLUB
Câu lạc bộ Thiếu niên Tiền phong
- encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/(v): động viên, khuyến khích
- blind /blaɪnd/(a): mù
- citizenship /ˈsɪtɪzənʃɪp/(n): quyền công dân
- handicapped /ˈhændikæpt/(a): tàn tật
- businessman /ˈbɪznəsmæn/(n): thương gia
- enroll /ɪnˈrəʊl/ (v): đăng kí vào học
- explain /ɪkˈspleɪn/(v): giải thích
- application /ˌæplɪˈkeɪʃn/(n): việc nộp đơn
- similar /ˈsɪmələ(r)/(a): giống nhau
- fill out (v): điền (vào mẫu đơn)
- coeducational /ˌkəʊ edʒuˈkeɪʃənl/(a): giáo dục chung cho cả nam và nữ
- differ /ˈdɪfə(r)/(v): khác, phân biệt được ...
- sign /saɪn/(v): kí tên
- favor /ˈfeɪvə(r)/(n): ân huệ
- earn /ɜːn/(v): kiếm được
- ask for (v): hỏi xin
- possible /ˈpɒsəbl/(a): có thể
- respond /rɪˈspɒnd/(v): trả lời, phản ứng lại
- raise /reɪz/(v): nuôi
- do one’s a favor: ban cho ai một ân huệ
- fund /fʌnd/(n): quỹ
- offer /ˈɒfə(r)/(v): trao tặng
- register /ˈredʒɪstə(r)/(v): đăng kí
- assistance /əˈsɪstəns/(n): người giúp việc
- gardening /ˈɡɑːdnɪŋ/(n): công việc vườn
- ticket /ˈtɪkɪt/(n): vé
- academic /ˌækəˈdemɪk/(a): thuộc về học tập
- position /pəˈzɪʃn/(n): vị trí
- broken leg (n): cái chân bị gãy
- recycle /ˌriːˈsaɪkl/(v): tái chế
- flat tire /flæt - ˈtaɪə(r)/(n): cái lốp xe bị xẹp
- tutor /ˈtjuːtə(r)/(v,n): (người):dạy phụ đạo
- unite /juˈnaɪt/(v): đoàn kết
Loigiaihay.com
* Động danh từ có dạng: V-ING / V-ING + Noun * Động danh từ có thể được dùng như một danh từ và có chức năng như một tính từ. Động danh từ có thê đứng đầu câu làm chủ ngữ hoặc đứng sau một động từ làm tân ngữ hay bổ ngữ.
Thì hiện tại đơn mang ý nghĩa tương lai khi nói về thời gian biểu, chương trình, lịch trình... (đối với các phương tiện vận chuyển công cộng, lịch chiếu phim.)
Để hỏi xin sự giúp đỡ của ai, em dùng các cấu trúc sau: - Can/ Could you help me. please?
Identify the activities that Ho Chi Mirth Young Pioneer and Organization (Y&Y) participate in. Check (/) the boxes, then add activities to the list.