Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 2
Dưới đây là các trạng ngữ chỉ nơi chốn mà em gặp trong bài: here (ở đây/ tại nơi này), there (đằng kia/ nơi đó/ tại chỗ kia), inside (ở trong), outside (ở ngoài), upstairs (ở tầng trên/ ở trên lầu), dowstairs (ở tầng dưới/ ở dưới lầu).
“Be going to-infinitive” được dùng để chỉ dự định tương lai.
Match each object with its name. a fax machine an address book a public telephone a mobile phone a telephone directory an answering machine
LISTEN AND Hoa: 3 847 329 Nga: Can I speak to Hoa, please? This is Nga. Hoa: Hello, Nga
1. Put the sentences below in the correct order to make a complete conversation.
Listen to the telephone conversation. Fill in the missing information.
On March 3, 1847. Alexander Graham Bell was bom in Edinburgh. He was a Scotsman although he later emigrated, first to Canada and then to the USA in the 1870s.
Read The message. Then fill in the gaps in the passage that follows with the information.
a) Copy the questionnaire in your exercise book. Add three more activities to the list. Then complete the "you" column with checks (✓) and crosses (X).