LISTEN.
Fill in the missing words.
(Điền vào chỗ trống thông tin còn thiếu.)
Click tại đây để nghe:
Children of our land (1)_____ Let’s sing for (2) ______, Let’s sing for (3) ______. Let’s sing for the (4)______ between (5)______ and (6)_____ Oh, children (7)______ our land, unite. |
Children of the (8)_______hold hands. Let’s (9)_______ our love from (10)_______ to place. Let’s shout (11)______ loud, Let's make a (12)______ , Oh, children of the (13)________ , hold hands. |
Hướng dẫn giải:
Children of our land (1) unite. Let’s sing for (2) peace. Let's sing for (3) right. Let's sing for the (4) love between (5) north and (6) south. Oh, children (7) of our land, unite. |
Children of the (8) world hold hands. Let’s (9) show our love from (10) place to place, Let's shout (11) out loud, Let’s make a (12) stand, Oh, children of the (13) world, hold hands. |
Tạm dịch:
Thiếu nhi đất nước ta đoàn kết. Hãy hát cho hòa bình. Hãy hát cho lẽ phải. Hãy hát cho tình yêu giữa hai miền Bắc và Nam. Ôi, thiếu nhi đất nước ta, đoàn kết. |
Trẻ em trên thế giới hãy cùng nắm tay. Hãy thể hiện tình yêu của chúng ta từ nơi này đến nơi khác, Hãy hát thật to, Chúng ta hãy cố gắng Ôi, thiếu nhi thế giới, hãy cùng nắm tay. |
Loigiaihay.com
1. Fill in the missing information. 2. Answer. Then write the answers in your exercise book.
1. Em hây đọc đoạn văn và hoàn thành bức thư được cho. *Câu trả lời: Dear Linh, I\'m glad to tell you that I\'m going to have interesting activities.
• Present tense with future meaning • Gerunds • Modals: may, can, could
Tổng hợp từ vựng (Vocabulary ) SGK tiếng Anh lớp 8 unit 7