Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 18
- Các hoạt động đi chơi, dã ngoại, ngoài trời. scenery (n) cảnh đẹp, phong cảnh ['si:nəri] Ex: He enjoys the scenry. Cậu ấy thưởng thức cảnh đẹp.
1. Hỏi đáp số điện thoại của ai đó 2. Xin phép nói điện thoại với ai đó 3. Mời /rủ một ai đó đi đâu
- hỏi đáp về số điện thoại. What's Ann's phone number? Số điện thoại của Ann là số mấy ?
- Mời bạn đi chơi qua điện thoại. Would you like to go for a walk? Bạn có muốn đi dạo không?
- Mời bạn đến chơi, kể về kế hoạch đi chơi cuối tuần. I’d like to invite you to my party. Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình