birthday (n) sinh nhật [' bə:θdei]
Ex: Did you go to Mai’s birthday party?
Bạn có đi dự buổi tiệc sinh nhật của Mai không?
present (n) quà ['preznt]
Ex: What present did you give Mai? Bạn đã tặng quà gì cho Mai?
birthday present quà sinh nhật
Ex: This is my birthday present. Đây là quà sinh nhật của tôi.
complete (v) hoàn thành [kəm'pli:t]
Ex: I have to complete this exercise. Tôi phải hoàn thành bài tập này.
countryside (n) vùng quê, quê nhà, nông thôn [kʌntri'said]
Ex: I live in the countryside. Tôi sống ở vùng quế.
free (adj) rảnh rồi, rảnh [fri:]
Ex: Are you free now, Mai? Bây giờ bạn có rảnh không Mai?
go fishing (v) đi câu cá [gau fiʃiɳ]
Ex: I go fishing with my father. Tổỉ đi câu cá với ba tôi.
go for a picnic đi dã ngoại, đi píc-níc [gou ‘piknik]
Ex: Would you like to go for a picnic this Sunday?
Bạn có muốn đi dã ngoại Chủ nhật này không?
go for a walk đi dạo bộ
Ex: It’s time to go for a walk, Khang. Đã đến giờ đi dạo bộ rồi Khang.
go skating (v) đi trượt pa-tanh/trượt băng [gou 'skeitiɳ]
Ex: I often go skating. Tôi thường trượt pa-tanh.
invite (v) mời [in’vait]
Ex: She invites me to go for a camping. Cô ấy mời tôi đi cắm trại. mobile phone điện thoại di động [moubail foun]
Ex: I like playing game on mobile phone.
Tôi thích chơi game trên điện thoại di động.
phone number sổ điện thoại [foun ‘nʌmbə]
Ex: What’s your phone number? Điện thoại của bạn là số mấy ?
photograph (n) ảnh [‘foutəgrɑ:f]
Ex: She likes taking photograps. Cô ấy thích chụp hình.
scenery (n) cảnh đẹp, phong cảnh ['si:nəri]
Ex: He enjoys the scenry. Cậu ấy thưởng thức cảnh đẹp.
Giaibaitap.me
- hỏi đáp về số điện thoại. What's Ann's phone number? Số điện thoại của Ann là số mấy ?
- Mời bạn đi chơi qua điện thoại. Would you like to go for a walk? Bạn có muốn đi dạo không?
- Mời bạn đến chơi, kể về kế hoạch đi chơi cuối tuần. I’d like to invite you to my party. Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 4 mới unit 19