What do you know about Viet Nam? Complete each sentence below with a non-defining clause that gives additional information about a province or a city in Viet Nam.
(Bạn biết gì về Việt Nam? Hoàn thành mỗi câu dưới đây với mệnh đề không xác định, cung cấp thêm thông tin về một tỉnh hay một thành phố ở Việt Nam.)
a) Last year Mrs. Nelson taught English in Ho Chi Minh City,________
(Năm ngoái bà Nelson dạy tiếng Anh tại thành phố Hồ Chí Minh, __________)
b) We last visited Da Nang,_________ ten years ago.
(Chúng tôi lần cuối tới thăm Đà Nẵng, _______ 10 năm trước)
c) Tourism is thriving in Quang Ninh, ____________
(Du lịch đang phát triển mạnh ở Quảng Ninh ____________)
d) Khanh Hoa,__________ was 300 years old in 2003.
(Khánh Hòa, __________ 300 năm tuổi năm 2003.)
e) Mr. and Mrs. Anderson can never forget their trip to Hue, ___________
(Ông và bà Anderson không bao giờ có thể quên được chuyến đi của họ tới Huế_________)
f) In 2002, many foreign investors started their business in Binh Duong, _________
(Năm 2002, nhiều nhà đầu tư nước ngoài bắt đầu công việc kinh doanh của họ ở Bình Dương,______)
g) The tourists wanted to go to Bac Ninh,_________ before they left Viet Nam.
(Các du khách muốn đến Bắc Ninh, _________ trước khi rời Việt Nam.)
h) It is 90 kilometers from Ha Noi to Nam Dinh,__________
(90 ki- lô-mét từ Hà Nội tới Nam Định,_________)
Đáp án
Gợi ý : Tùy theo câu thông tin học sinh hiểu biết về các tỉnh thành. Chẳng hạn
Mr. and Mrs. Anderson can never forget their trip to Hue, which is the old capital of Vietnam.
(Ông bà Anderson không bao giờ quên được chuyến đi tới Huế rằng là là thủ đô cũ của Việt Nam.)
Giaibaitap.me
Fill in the gap in each sentence with one suitable word
What are the words? Find the words which describe natural disasters and weather conditions in the puzzle. You can find more than 12 words.
Look at the world weather forecast and write sentences.
Study the state map of the United States and read the descriptions. Match the name of the state with the right description given.