Fill in each gap with one word from the reading passage "A Space Trip" on page 86 of Tiếng Anh 9.
(Điền vào mỗi khoảng trống bằng một từ trong đoạn văn đọc "Chuyến đi Không gian" ở trang 86 của Tiếng Anh 9.)
1. An__________ is a regular, repeating path that an object in space takes around another one.
(Một _________________ là một đường đi lặp lại thường xuyên, lặp đi lặp lại mà một đối tượng trong không gian đi quanh một điểm khác.)
2. There are tall ________________ on the moon. The tallest one is about 8 kilometers.
(Có cao ________________ trên mặt trăng. Chiều cao nhất là khoảng 8 km.)
3. Of all planets in the solar system, human beings can live only on the planet ________
(Trong tất cả các hành tinh trong hệ mặt trời, con người chỉ có thể sống trên hành tinh_______)
4. In his description of the________________ conditions of the red planet Mars, the scientist shows that Mars has a thin atmosphere.
(Trong mô tả của ông về các điều kiện __________ của sao Hỏa sao Hỏa, nhà khoa học cho thấy rằng sao Hỏa có một bầu khí quyển mỏng.)
5. The spacecraft took thousands of_______________ of the moon.
(Tàu vũ trụ này đã mất hàng ngàn _______ của mặt trăng.)
6. In recent years, some wealthy tourists paid for__________________ into space.
(Trong những năm gần đây, một số khách du lịch giàu có trả tiền cho __________ vào không gian.)
On April 28, 2001, Dennis Tito became the first fee-paying space tourist in the history of space tourism.
(Vào ngày 28 tháng 4 năm 2001, Dennis Tito trở thành khách du lịch không gian đầu tiên trả phí vào lịch sử du lịch vũ trụ.)
7. Our own sun is a________________ - huge ball of gas. Fortunately, we are far enough away from it that the gravity of the gas can't pull us in.
(Mặt trời của chúng ta là 1 ________________ - một quả cầu khí lớn. May mắn thay, chúng ta đủ xa nó mà trọng lực của khí không thể kéo chúng ta vào.)
8. The moon_______________ the Earth. It takes the moon about 27.3 days to go around the Earth once.
(Mặt trăng _____________ Trái Đất. Phải mất mặt trăng khoảng 27,3 ngày để đi vòng quanh trái đất một lần.)
Đáp án
1. orbit ( quỹ đạo)
2. mountains ( núi)
3. Earth( Trái Đất)
4. physical ( thể chất)
5. pictures ( hình ảnh)
6. trips ( chuyến đi)
7. star ( sao)
8. orbits ( quanh quanh)
Giaibaitap.me
Read the passage and fill in each gap with a suitable word. Circle A, B, C or D
Read the passage and answer the multiple-choice questions.