Trang chủ
Loigiaihay.com 2024

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
5 trên 1 phiếu

Giải sách bài tập Tiếng Anh 9

Unit 6: THE ENVIRONMENT

Read the passage and fill in each gap with the most suitable word. Circle A, B, C or D.

Read the passage and fill in each gap with the most suitable word. Circle A, B, C or D.

(Đọc bài văn và điền mỗi chỗ trống với từ thích hợp. Khoanh chữ A, B, C, D)

Air pollution, or dirty air, is (1)________ by many things. Great clouds of smoke come from (2)_______ chimneys. Cars (3)________ smoke and fumes into the air. Burning waste fills the air (4)_______ : bits of dirt. Even burning leaves (5)_______ smoke to the air. Smoke of all kinds is bad to (6)_______ and can do great harm to the body. (7)_______ countries have made laws (8) ________ limit the amount of fumes cars can exhaust into the air. (9)________ also set limits on pollution from power plants and factories. (10)________ scientists have not yet been (11)________ to stop air pollution, they have found ways to make cars and factories (12 )_____ fuel more cleanly. People are also more careful than they once (13)      ______ . For example, they have stopped burning fallen leaves in the autumn. We still have a long way to go. (14)___________ if we all work together, we can (15) _________the problem.

1. A. causing                  B. caused

  C. inventing                  D. invented

2. A. factory                    B. factory's

C. factories                      D. factories'

3. A. move                       B. pass

C. push                           D. send

4. A. of                            B. on

C. for                               D. with

5. A. produce                   B. producing

C. add                              D. adding

6. A. breath                      B. breathing

C. breathe                       D. breathed

7. A. Many                       B. A lot

C. Some of                      D. A number

8. A. for                          B. on

C. with                            D. to

9. A. We                         B. They

C. Countries                    D. Nations

10. A. But                       B. Although

C. However                     D. Yet

11. A. able                      B. ability

C. enable                        D. enabling

12. A. fire                       B. set fire

C. bum                           D. light

13.A. have                      B. have been

C. been                           D. were

14. A. So                         B. So that

C. But                              D. Because

15. A. solve                      B. finish

C. move                           D. deal

Đáp án

1. B

6. C

11. A

2. A

7. A

12. C

3. D

8. D

13. D

4. D

9. B

14. C

5. C

10. B

15. A

Dịch 

Ô nhiễm không khí, hoặc không khí bẩn, bị gây ra bởi nhiều thứ. Đám khói lớn từ ống khói nhà máy. Ô tô thải khói và khí thải vào không khí. Đốt rác thải vào không khí chất bẩn. Thậm chí đốt lá cũng thêm khí thải vào không khí. KHí của bất kì loại nào cũng xấu với sự thở và có thể hãm hại lớn tới cơ thể. Nhiều nước ban luật để giới hạn lượng khói xe ô tô có thể xả vào không khí. Họ cũng đặt ra giới hạn ô nhiễm  từ các nhà máy năng lượng. Mặc dù các nhà khoa học vẫn chưa có khả năng dừng ô nhiễm không khí, họ tìm các cách để làm cho ô tô và các nhà máy đốt nhiên liệu nhiều sạch hơn. Mọi người cũng nhiều cẩn thận hơn họ đã từng trước kia. Cho ví dụ, họ ngừng việc đốt lá rụng vào mùa thu. Chúng ta vẫn còn chặng đường dài phải đi. Nhưng nếu chúng ta làm việc cùng nhau, chúng ta có thể giải quyết vấn đề.

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác