Trang chủ
Loigiaihay.com 2025

Đã cập nhật bản mới với lời giải dễ hiểu và giải thêm nhiều sách

Xem chi tiết
Bình chọn:
5 trên 1 phiếu

Giải sách bài tập Tiếng Anh 9

Unit 2: CLOTHING

Complete each sentence with the correct form of a suitable word or a phrase from the box.

Complete each sentence with the correct form of a suitable word or a phrase from the box.

( Hoàn thành các câu với dạng đúng của từ hoặc cụm thích hợp )

wear          put on               take off                match             dress               dress up

a) I decided______ the jacket as it was getting warmer. ( Tôi quyết định ............... áo khoác ra vì trờ ấm lên rồi)

b) It is always Mr. Wang, who_______ his kids for school every day. ( Luôn luôn là ông Wang, người ...........quần áo cho bọn trẻ mỗi ngày)

c) You don't need_______ for the party since only a few close friends are coming. (bạn không cần ...............lịch sự cho bữa tiệc đâu vì chỉ có vài người bạn đến thôi)

d) He looked really smart as his shirt and pants_______ perfectly. (Anh ấy nhìn rất đẹp, vì áo phông và quần được ............... hoàn hảo)

e) He often______ glasses for reading. ( Anh ấy thường .............. kính khi đọc sách)

f) The children______ their clothes and jumped in the lake. (Những đứa trẻ .................. quần áo của chúng và nhảy xuống hồ) 

g) Some office workers refuse______ smart clothes for work. (Vài nhân viên văn phòng từ chối ...........quần áo trang trọng đi làm)

h) The stranger then______ his sunglasses and left quietly. (Người lạ mặt ................ kính vào và rời đi nhẹ nhàng)

i)_____ your shoes. Let's go. (....... giầy vào. Đi thôi)

j) He______   carefully in a black suit before he left for the funeral. (Anh ấy ....... cẩn thận với bộ cánh màu đen trước khi rời đám tang)

Đáp án   

a.  to take off (cởi bỏ)                                                   

b. dresses (mặc)                       

c. to dress up ( mặc đẹp)                                                   

d. matched (được kết hợp)

e. wears (mặc, đeo

f. took off (cởi)

g. to wear  (mặc)

h. put on (mặc vào)

i. Put on (mặc vào)

j. dressed (mặc , đeo vào)

Giaibaitap.me

Góp ý - Báo lỗi

Vấn đề em gặp phải là gì ?

Hãy viết chi tiết giúp Giaibaitap.me

Bài giải mới nhất

Bài giải mới nhất các môn khác